confinement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confinement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confinement trong Tiếng pháp.

Từ confinement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự giam hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confinement

sự giam hãm

noun

Xem thêm ví dụ

En tout cas, le message chrétien s’était répandu suffisamment pour que l’apôtre Paul puisse affirmer que la bonne nouvelle ‘ portait du fruit et croissait dans le monde entier ’, c’est-à-dire jusqu’aux confins du monde connu d’alors. — Colossiens 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Les premiers explorateurs ont navigué jusqu'aux confins de la carte, et ils ont trouvé un endroit où les lois habituelles du temps et de la température semblent suspendues.
Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được.
“COMME ton nom, ô Dieu, ainsi va ta louange jusqu’aux confins de la terre.”
“HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”.
Et le comportement sexuel n'est pas confiné à un seul aspect de leur vie qu'ils mettraient en quelque sorte de côté.
Tập tính sinh dục của chúng không chỉ hạn chế trong một giai đoạn sống như một hoạt động bên lề.
Et ce sentiment m'a aussi mené à une sorte de pèlerinage, pour aller, littéralement, aux confins du globe voir les télescopes, les détecteurs, les instruments que les gens construisent ou ont construit, afin de sonder le cosmos avec de plus en plus de précision.
Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn.
Son second film après son retour, Confinement (avril 2001), est un film de bondage japonais.
Bộ phim AV lần thứ 2 sau khi cô trở lại là Confinement (Giam Cầm) (phát hành vào tháng 4 năm 2001), thuộc thể loại bondage.
L'espèce Durio zibethinus est la seule disponible sur le marché international, la vente des autres espèces restant confinée aux régions où elles sont produites.
Durio zibethinus là loài duy nhất có mặt trên thị trường quốc tế: các loài khác được bán tại các khu vực địa phương của chúng.
Isolé dans le laboratoire de confinement.
Nó đã bị cách ly trong phòng thí nghiệm, thưa ngài.
Puissions-nous nous souvenir des personnes âgées et de celles qui sont confinées chez elles.
Cầu xin cho chúng ta có thể nhớ tới những người già cả và những người vì bệnh tật phải ở trong nhà.
Au cours des 80 dernières années, nombre de ces événements ont déjà eu lieu: la naissance du Royaume; la guerre dans le ciel suivie de la défaite de Satan et de ses démons qui ont ensuite été confinés au voisinage de la terre; la chute de Babylone la Grande; et l’apparition de la bête sauvage de couleur écarlate, la huitième puissance mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Assurément, chaque missionnaire qui a jamais été appelé à servir n’aura pas tardé à se rendre compte que la vie dans le champ de la mission ne ressemble pas exactement à l’atmosphère confinée du centre de formation missionnaire.
Chắc chắn là mỗi người truyền giáo đã từng phục vụ sẽ nhanh chóng nhận ra rằng cuộc sống trong lúc đi truyền giáo đã không giống như bầu không khí cao quý của trung tâm huấn luyện truyền giáo.
Fuller est promu au rang de sergent après son atterrissage mais est confiné pendant quatorze jours à la caserne et ne reçoit aucune paie pendant sept jours pour avoir parlé de l'accident aux journalistes sans autorisation,.
Fuller được thăng chức lên trung sĩ sau khi hạ cánh thành công, nhưng cũng bị quản thúc giới hạn trong doanh trại trong vòng 14 ngày và trừ lương 7 ngày do tiết lộ thông tin với báo chí mà không được cho phép.
En fait, Dieu était confiné dans les régions que le XIXe siècle ne comprenait pas.
Thực ra, Chúa chỉ giới hạn vào những lĩnh vực mà khoa học thế kỷ 19 chưa hiểu được.
" Vous voyez c'est vraiment confinée aux Londoniens, et pour les hommes adultes.
Bạn thấy nó thực sự là giới hạn ở London, và để những người đàn ông.
« En juin [1831] j’ai reçu, dans une vision céleste, le commandement d’aller aux confins occidentaux de l’État du Missouri et d’y désigner l’endroit même qui servirait de point central pour le commencement du rassemblement de ceux qui embrassent la plénitude de l’Évangile éternel.
“Tôi đã nhận được, qua một khải tượng thiêng liêng, một lệnh truyền vào tháng Sáu [năm 1831], phải hành trình đi đến các ranh giới miền tây của Tiểu Bang Missouri, và định rõ một vị trí mà chính nơi đó sẽ phải là chỗ trung tâm cho sự bắt đầu quy tụ của những người chấp nhận Phúc Âm vĩnh viễn trọn vẹn.
Ce n'était qu'un tremblement de terre aux confins du royaume.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Ils ont mis l'immeuble en confinement.
Họ đã biệt lập toàn bộ tòa nhà.
Les moyens de transport rapides permettent d’acheminer ces publications aux confins de la terre et de les remettre aux habitants de 235 pays et territoires.
Những phương tiện chuyên chở nhanh chóng đưa các ấn phẩm Kinh Thánh đến khắp các nơi xa xôi, đến tay dân chúng trong 235 xứ.
Par conséquent, l'utilisation de maillages low poly est principalement confinée aux jeux informatiques et autres logiciels car l'utilisateur doit manipuler des objets 3D en temps réel, la puissance de traitement est limitée à celle d'un ordinateur personnel ou d'une console de jeux vidéo et le taux d'images par seconde doit être élevé.
Do đó, việc sử dụng các lưới poly thấp hầu hết chỉ giới hạn trong các trò chơi trên máy tính và phần mềm khác mà người dùng phải điều khiển các vật thể 3D trong thời gian thực vì sức mạnh xử lý bị giới hạn ở máy tính cá nhân hoặc bảng điều khiển trò chơi thông thường và tốc độ khung hình phải cao.
Confinée, invariable!
Hạn chế, bất biến!
La Pentecôte de cette même année vit l’apparition du nouvel “ Israël de Dieu ” et marqua le début d’une campagne de prédication qui, de Jérusalem, devait s’étendre aux confins de la terre (Galates 6:16 ; Actes 1:8).
Vào Lễ Ngũ Tuần năm đó, một dân mới là “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” thành hình, và bắt đầu cổ động công việc rao giảng, khởi sự ở Giê-ru-sa-lem và sau đó lan rộng đến tận cùng trái đất (Ga-la-ti 6:16; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Nous quittons notre planète, la Terre, pour explorer les confins du cosmos.
Chúng ta đang rời khỏi Trái Đất, ngôi nhà duy nhất chúng ta từng biết tới với đích đến là tận cùng vũ trụ.
Voyons, devons-nous exiger que tous les animaux soient confinés?
Để xem nào, chúng ta có nên ra lệnh cho người dân giữ thú nuôi trong nhà?
Ceux qui le composent accomplissent cette œuvre dans 232 pays et îles, en plus de 300 langues, atteignant littéralement “les confins de la terre”.
Vì làm công việc này trong 232 xứ và hải đảo và trong hơn 300 thứ tiếng, họ đúng là đi đến “các đầu-cùng trái đất”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confinement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.