isolement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ isolement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isolement trong Tiếng pháp.

Từ isolement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cách ly, biện pháp cách nhiệt, biện pháp cách điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ isolement

sự cách ly

noun

biện pháp cách nhiệt

noun

biện pháp cách điện

noun

Xem thêm ví dụ

On isole les gens ici pour ne pas voir la mort.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
L'isolement des femmes était en fait une pratique Byzantine et Perse, que les Musulmans ont adopté et intégré à leur religion.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
Une personne qui est égocentrique, isolée, exclue, quelqu'un qui ne participe pas ou n'examine pas les affaires publiques.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
En isolement cellulaire, Harold King a écrit des poèmes et des cantiques sur le Mémorial.
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
Des corridors sont nécessaires pour relier ces zones protégées afin que de petites populations ne soient pas isolées.
Hành lang môi trường sống là cần thiết để liên kết các khu vực được bảo vệ này để dân số nhỏ không bị cô lập.
Comment sœur Pötzinger* a- t- elle utilisé son temps avec sagesse durant son isolement ?
Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào?
” Depuis 1981, on a isolé de nombreuses fractions du sang (les éléments dérivés d’un des quatre composants principaux).
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Il vit ses dernières années dans l'isolement à la périphérie de Moscou.
Những năm cuối đời, ông sống ẩn dật với gia đình ở ngoại ô Moskva.
Cela pourrait également être utilisé pour isoler et détecter des exosomes associés à un type de cancer en particulier, afin de rendre un diagnostic en quelques minutes.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
On pense que les rapides du bas Tocantins (dans lequel l'Araguaia se déverse) ont contribué à isoler les deux espèces, puisque le Pará (dans lequel se déverse le Tocantins) est en contact avec l'Amazone.
Thác ghềnh lớn ở hạ lưu sông Tocantins (vào dòng chảy sông Araguaia) được cho là đã góp phần cô lập hai loài, vì sông Pará (vào dòng chảy sông Tocantins) kết nối với sông Amazon.
Malheureusement, cet os était isolé.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Une de ces petites îles qui était isolée et impossible à rejoindre était un lieu de test des armes biologiques soviétiques.
Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô.
Ensuite, on isole les cellules de la peau et on les multiplie dans un bouillon de culture.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
Il faut inverser ce système d'isolation.
Ta cần giải quyết sự cô lập này.
Avant 1868, quand les shogunats Tokugawa s'effondrèrent et l’empereur Meiji fut ramené au pouvoir, le Japon avait pratiqué l’isolement, ou « sakoku ».
Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku.
Placez M. Lucas à l'isolement.
Đưa Lucas vào phòng biệt giam.
On est isolé.
Cách ly.
Il s'isole dans un coin du ring!
Hắn thực hiện một cú rope-a-dope!
Cela cause en nous des sentiments de frustration, de découragement, d’apitoiement sur soi, d’isolement et de solitude.
Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn.
Moroni écrit au sujet de la mort de son père, de la destruction de son peuple et de son isolement
Mô Rô Ni viết về cái chết của cha mình, sự hủy diệt dân của ông, và việc ông còn lại một mình
Vous vous sentez peut-être isolés et accablés par le poids de tout ce qu’il y a à accomplir.
Các anh em có thể cảm thấy cô đơn một mình và gánh nặng của tất cả những điều cần làm.
La bataille de Hokuetsu a marqué la dernière résistance au nouveau gouvernement de Meiji sur la côte de la mer du Japon et a isolé le centre restant de la résistance : Aizu.
Trận Hokuetsu chấm dứt sự kháng cự cuối cùng với chính quyền Meiji trên bờ biển Nhật Bản ở đảo Honshū, và cô lập trung tâm kháng cự cuối cùng: Aizu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isolement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.