confrontation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confrontation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrontation trong Tiếng pháp.

Từ confrontation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đối chiếu, sự đối chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confrontation

sự đối chiếu

noun

sự đối chất

noun (luật học, pháp lý) sự đối chất)

Xem thêm ví dụ

[...] Vous et moi sommes confrontés à la même question d’accepter la véracité de la Première Vision et ce qui l’a suivie.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
La station fut donc sans cesse confrontée à une pénurie d'énergie.
Thành phố vẫn gặp tình trạng thiếu điện thường xuyên.
Les hommes politiques arrivés à la tête de l'État durant les années 1830 sont ainsi confrontés aux difficultés et aux pièges du pouvoir.
Các chính trị gia lên nắm quyền trong thập niên 1830 đến lúc này trở nên quen thuộc với các khó khăn và cạm bẫy quyền lực.
” (Lamentations 3:22, 23). Tout au long de l’Histoire, les serviteurs de Dieu confrontés aux pires situations ont cherché à rester optimistes, et même joyeux. — 2 Corinthiens 7:4 ; 1 Thessaloniciens 1:6 ; Jacques 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
Et ils font ce que nous avons toujours fait quand nous sommes confrontés à d'énormes quantités de données que nous ne comprenons pas, nous leur donnons un nom et une histoire.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
19. a) À quel genre de pensées Job a- t- il été confronté?
19. a) Gióp phải đương đầu với những ý tưởng nào?
Et ces mêmes sentiments sont là pour nous tous qui sommes confrontés au monde.
Và chúng ta có những cảm xúc giống như vậy khi chúng ta đối mặt với thế giới.
13 Si vous êtes confronté à la persécution ou à l’opposition parce que vous êtes chrétien, vous avez tout lieu de vous réjouir.
13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng.
Imaginez un jeu qui nous apprendrait à nous respecter à comprendre les problèmes dont on est confronté dans la réalité.
Hãy thử tưởng tượng rằng một trò chơi dạy chúng ta tôn trọng lẫn nhau hoặc giúp chúng ta hiểu những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mắt trong thế giới thật
À quelles questions les chrétiens d’aujourd’hui, comme ceux du Ier siècle, sont- ils confrontés, et comment peuvent- ils y répondre?
Tín đồ đấng Christ thời nay đối phó với cuộc tranh chấp nào giống như tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, và chỉ làm thế nào mới có thể đứng vững nổi?
Des biblistes ont confronté le chapitre 53 d’Isaïe Is 53 du Rouleau de la mer Morte au texte massorétique produit mille ans plus tard.
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau.
Quand, à l’école, ils étaient confrontés à des cas de conscience, ils restaient fidèles aux principes de la Bible et se soutenaient les uns les autres — Cindy faisant office de porte-parole.
Khi phải đối mặt với vấn đề lương tâm ở trường, chúng giữ vững lập trường theo nguyên tắc Kinh Thánh và hỗ trợ lẫn nhau. Cindy là đứa nói thay cho cả nhóm.
Honnêtement, je pense que ces questions sont épineuses et parfois traumatisantes à confronter pour les femmes adultes, mais quand nous parlons de filles, je revenais à l'idée que l'expérience sexuelle initiale ne devrait pas être une épreuve qu'il faille surmonter.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
Donc, -- (rires) -- quand on y pense, on est confronté au problème du cul du jambon.
Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói.
Les confrontations contre Birmingham City portent le surnom de Second City derby.
Trận đấu được biết đến như trận derby vùng Birmingham hay còn có một cái tên khác là The Second City Derby.
Découvre, à travers les témoignages qui suivent, comment la Bible a aidé trois jeunes qui ont été confrontés à la perte d’un être cher.
Hãy xem Kinh Thánh đã giúp ba bạn trẻ đối mặt với thử thách này như thế nào.
Et comme moi, il analyse parfaitement le dilemme auquel nous sommes confrontés.
Và giống như tôi, cậu phân tích rất rõ tình thế tiến thoái lưỡng nan mà chúng tôi phải đối mặt.
Le défendeur était ensuite confronté avec son accusateur, et pouvait se défendre, mais la charge de la preuve revenait au plaignant.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
Félix III est confronté rapidement d'ailleurs en 488 à l'invasion de l'Italie par Théodoric le Grand et à la chute de son ancien protecteur.
Năm 488, Fêlix III gặp phải sự xâm lược nước Ý do Thêôđôricô cả và sự sụp đổ của người bảo vệ cũ của ông.
Comment voyons-nous généralement les solutions à ces problèmes sociaux, ces nombreux problèmes auxquels nous sommes confrontés dans la société ?
Chúng ta có xu hướng nhìn nhận các giải pháp như thế nào cho những vấn đề xã hội mà chúng ta đang phải đối mặt?
Le verset 47 Lc 2:47, tel qu’il est rendu dans la version de Joseph Rotherham, présente les faits comme une confrontation mémorable: “Or, ceux qui l’entendaient étaient hors d’eux- mêmes, à cause de son intelligence et de ses réponses.”
* Một bản dịch khác (Rotherham) cho thấy câu 47 trình bày sự kiện này như là một cuộc đối đáp khác thường: “Bấy giờ tất cả những người nghe ngài đều lấy làm kinh ngạc vì sự hiểu biết và những câu trả lời của ngài”.
Mais pourquoi y a- t- il eu une telle confrontation?
Nhưng tại sao lại có sự xung đột như thế?
La confrontation qui s'est déroulée dans l'oasis d'Amgala, entre les forces marocaines et algériennes, montre le soutien actif de l'Algérie vis-à-vis du Front Polisario.
Hiện vẫn còn tranh chấp ở vùng Tây Sahara giữa Maroc và phong trào Polisario Front được Algérie ủng hộ.
Le passé et le présent marchent assez bien ensemble en Italie aussi, et je pense que c'est reconnaissable là, et cela a un effet important sur la culture, parce que leurs espaces publiques sont protégés, leurs trottoirs sont protégés, et on est en fait capable de confronter ces choses physiquement, et je pense que cela aide les gens à surmonter leur peur du modernisme et d'autres choses dans la même veine.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
La troisième chose qu'a faite Howard et peut-être la plus importante, est qu'il s'est confronté avec la notion de l'assiette platonique.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrontation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.