confrère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confrère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrère trong Tiếng pháp.

Từ confrère trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng hội, bạn đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confrère

đồng nghiệp

noun

J'aurais dû reconnaître le regard d'acier d'un confrère.
Lẽ ra tôi phải nhận ra phong thái của một đồng nghiệp của mình.

bạn đồng hội

noun

bạn đồng nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Certains de mes confrères journalistes pourraient l'interpréter de la sorte.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
AK-47s et ses confrères?
Ak-47 và mấy thứ kia?
Malgré ses attaques contre leurs confrères, Mussolini eut des partisans dans la mafia de New York, notamment Vito Genovese, qui était toutefois de Naples et non de Sicile.
Mặc dù tấn công vào các đạo hữu của chúng, nhưng giới Mafia ở New York vẫn hết sức khâm phục Mussolini, đặc biệt là Vito Genovese (mặc dù hắn đến Mỹ từ Naples, chứ không phải Sicilia).
Moi, je suis un économiste, je ne suis pas médecin, mais je rencontre tout le temps le complexe de Dieu autour de moi chez mes confrères économistes.
Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi.
Voici 2 confreres etrangers.
Tôi muốn giới thiệu mấy người bạn của tôi.
” Elle a déploré que, par simple habitude, certains de ses confrères continuent à transfuser les brûlés.
Bà ấy cho biết, bà lấy làm tiếc khi một số đồng nghiệp theo thói quen, tiếp tục truyền máu cho các bệnh nhân bị bỏng.
J'appellerai d'abord votre confrère à Langemore.
Tôi nghĩ mình nên gọi cho các đồng nghiệp tại Langmoore.
J'ai tué tous mes confrères.
Tao đã giết họ.
Ce sont des temps économiques difficiles mes confrères de TED, vraiment des temps économiques sombres.
Đây là giai đoạn ảm đạm của nền kinh tế thưa quý vị, thật là ảm đạm.
En tant qu'écrivain, j'ai toujours vécu très seul, à l'écart de mes confrères mais pas du tout par orgueil, bien au contraire, plutôt par timidité et indolence aussi.
Là nhà văn, tôi luôn sống một mình, xa các bạn đồng nghiệp, nhưng không hề do kiêu căng, mà trái lại, do tính rụt rè và cũng do tính lười biếng của tôi.
Merci infiniment, mesdames et messieurs, amis et confrères.
Cảm ơn quý vị các bạn và đỗng nghiệp của tôi.
Dans la soirée du 4 au 5 novembre, il devient évident que Charlotte ne pourra mettre au monde son enfant, si bien que R. Croft et son médecin personnel, Matthew Baillie, décident de faire appel à un confrère, John Sims.
Khi ngày 4 trôi qua, ngày 5 đến, rất rõ ràng là Charlotte không thể tự sinh con một cách bình thường, Croft và bác sĩ riêng của Charlotte, Matthew Baillie, quyết định mời bác sĩ sản khoa John Sims để quyết định về một cuộc phẫu thuật.
J'ai des confrères, chez vous?
Chắc ở Mỹ cũng có những người quan sát chim?
En effet, ses confrères et lui fabriquaient des sanctuaires de la déesse Artémis, et leur commerce lucratif était menacé parce que, en raison de ce que Paul prêchait, de nombreux Éphésiens renonçaient à l’idolâtrie.
Hắn và những người thợ khác sinh sống bằng nghề làm điện thờ bằng bạc để thờ nữ thần Đi-anh. Vì những lời Phao-lô rao giảng khiến nhiều người trong thành không thờ hình tượng nữa, thế nên việc làm ăn của họ bị ảnh hưởng.
Il a ajouté : « Notre ambition est noble, difficile à satisfaire et probablement pas toujours appréciée à sa juste valeur par nos confrères professionnels. »
Ông nói: “Đây là một tham vọng đáng khâm phục và cao quý , một tham vọng mà không dễ đạt được và có thể không luôn luôn được các bạn đồng nghiệp chuyên môn của chúng tôi đánh giá đúng.”
Dans son hommage posthume, son confrère algébriste van der Waerden écrit que son originalité mathématique était « absolument au-delà de toute comparaison » et Hermann Weyl considère que Noether « a changé la face de l'algèbre par son travail ».
Trong bài viết tưởng niệm, nhà đại số và đồng nghiệp BL van der Waerden nói rằng các công trình toán học của bà "vượt xa hẳn sự so sánh với ý nghĩa ban đầu", và Hermann Weyl viết Noether "đã thay đổi bộ mặt của đại số học nhờ các công trình của bà".
À Zagreb, en Croatie, une psychiatre qui recherchait une thérapie pour ses propres problèmes affectifs est allée voir un confrère réputé.
Một nhà tâm thần học ở Zagreb, xứ Croatia, đến nhờ một bạn đồng nghiệp có uy tín để chữa trị những vấn đề về cảm xúc của chính bà.
La méchanceté de Caïphe devint manifeste quand il dit à ses confrères : “ Vous ne réfléchissez pas qu’il est de votre intérêt qu’un seul homme meure pour le peuple et non que la nation entière soit détruite.
Lòng ác độc của Cai-phe được phơi bày khi ông nói với những người cùng cai trị: “Các ngươi chẳng biết gì hết! Các ngươi chẳng xét rằng thà một người vì dân chịu chết, còn hơn cả nước bị hư-mất.
Comment ne pas se demander : ‘ N’est- il jamais venu à l’esprit de ces ecclésiastiques que leurs confrères du camp opposé font la même chose qu’eux ?
Chúng ta không khỏi tự hỏi: ‘Các tu sĩ đó không nghĩ là những tu sĩ khác cùng đạo thuộc phe đối lập cũng làm y như vậy hay sao?’
J'ai juste dû remplacer un confrère.
Tôi chỉ thế cho một bác sĩ khác...
Nos Confrères de TED, Bill McDonough et Amory Lovins, deux de mes héros personnels d'ailleurs, nous ont montré que c'était tout à fait possible.
Những người bạn ở TED Bill McDonough và Emery Lovins -- cả hai đều là người hùng của tôi -- đã chứng minh rằng chúng ta có thể làm được điều này.
Je vais chercher ça... chez le confrère.
Vậy thì tôi phải đặt bên hiệu cao lâu lớn.
J'aurais dû reconnaître le regard d'acier d'un confrère.
Lẽ ra tôi phải nhận ra phong thái của một đồng nghiệp của mình.
Merci à vous, chers confrères amateurs de design.
Cảm ơn, những người yêu mến ngành thiết kế của TED.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.