confortable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confortable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confortable trong Tiếng pháp.

Từ confortable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoải mái, ghế bành bọc vải, đủ tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confortable

thoải mái

adjective

J'ai tout fait pour te rendre la vie confortable, Loki.
Ta đã làm mọi thứ có thể để con thấy thoải mái, Loki.

ghế bành bọc vải

adjective

đủ tiện nghi

adjective

Xem thêm ví dụ

Une maison confortable et un travail satisfaisant.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
ABRAM avait quitté une vie confortable à Our pour obéir à l’ordre de Jéhovah.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Les Weasley éclatèrent de rire et Harry s’installa confortablement sur la banquette en souriant d’une oreille à l’autre.
Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai.
Le service missionnaire exige habituellement de sacrifier une vie confortable dans un pays riche pour s’installer dans un pays pauvre.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.
Afin de rendre ces balcons plus confortables pendant plus de jours dans l'année, nous avons étudié le vent par simulations numériques, pour créer des formes de balcons qui coupent et redirigent le vent, et fassent de ces balcons un endroit plus confortable et moins venteux.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
On est maintenant capable de construire des bâtiments qui génèrent leur propre électricité, qui retraitent plus leurs eaux, qui sont beaucoup plus confortables que des bâtiments classiques, qui utilisent un éclairage entièrement naturel, et cetera, et qui reviennent moins cher dans la durée.
Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
C’est devenu un excellent moyen d’entendre régulièrement les témoignages mutuels informels des uns et des autres, dans une ambiance très confortable et détendue.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
C'est chaud et confortable.
Trong này ấm cúngtiện nghi lắm.
Mais si on traduit ces informations en une représentation physique, on s'installe confortablement et on laisse notre cortex visuel faire le reste.
Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại.
Et ils ne l'ont pas envoyé dans un hôpital confortable.
Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả.
Aujourd’hui, cher président, nous présentons cet auguste bâtiment, paré d’une toute nouvelle finition, solidement charpenté dans son élégance historique – bien qu’un peu plus confortable.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
L’ordre de quitter une vie confortable à Our n’était qu’un début.
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Cette récompense est décernée "à un éminent chimiste qui a apporté au monde des avancées permettant à chacun de vivre plus confortablement ainsi que d'avoir une meilleure compréhension du monde."
Giải này nhìn nhận "các nhà hóa học xuất sắc...đã mang đến cho thế giới những phát triển khiến cho mọi người có khả năng sống sung túc dễ chịu hơn và hiểu biết thế giới này tốt hơn."
“ Être dans l’amour de Dieu, a expliqué frère Barr, c’est se trouver dans un endroit tellement sûr, tellement confortable.
Anh giải thích: “Được ở trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời đem lại cho chúng ta sự an toàn và thỏa nguyện thật sự”.
L'ancienne salle à manger se transformera en chambre d'amis tandis qu'au-dessus de la nouvelle salle à manger à l'étage, on installera une confortable chambre à coucher.
Mặt bằng sinh hoạt ngôi nhà dài Bếp của mỗi hộ sẽ được làm ở giữa nhà, phía trên có một giàn treo, chỗ ngủ của gia đình là sàn nhà.
Je vous en prie, ne dites pas confortable.
Làm ơn, xin đừng nói là " ấm cúng. "
— On ne peut guère en faire davantage ce soir, à part l’installer aussi confortablement que possible.
“Tối nay mình không làm gì được nhiều,” ông nói, “trừ việc làm cho cậu bé thoải mái hết sức.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Tantôt nous étions à la maison, tantôt au loin, et, par un travail continuel, nous parvenions à mener une existence confortable.
Có lúc chúng tôi được làm gần nhà và có lúc phải đi xa, và nhờ làm việc liên tục, nên gia đình chúng tôi đã có được một mức sống dễ chịu.
Tu dis : C’est confortable.
Bạn nói: Mặc vậy thoải mái.
Léhi resta fidèle à la vision qu’il avait reçue malgré les difficultés du voyage et bien qu’ils aient dû quitter leur vie confortable à Jérusalem.
Lê Hi vẫn trung thành với khải tượng này bất kể những khó khăn của cuộc hành trình và phải bỏ lại đằng sau một cuộc sống sung túc ở Giê Ru Sa Lem.
J'ai tout fait pour te rendre la vie confortable, Loki.
Ta đã làm mọi thứ có thể để con thấy thoải mái, Loki.
C'est plus confortable et plus chaud.
Nó ấm hơn, tiện nghi hơn.
Et c'est assez chronophage, et n'est pas le procédé le plus confortable.
Việc này khá tốn thời gian và không phải quá trình thoải mái nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confortable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới confortable

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.