conglomérat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conglomérat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conglomérat trong Tiếng pháp.
Từ conglomérat trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuội kết, cuộc kết, sự tụ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conglomérat
cuội kếtnoun |
cuộc kếtnoun (địa chất, địa lý) cuộc kết) |
sự tụ hợpnoun (nghĩa bóng) sự tụ hợp) |
Xem thêm ví dụ
Calcule une route vers le conglomérat de Kasnian. Đặt hướng đi thẳng tới Kasnian Conglomerate. |
Voici mon ami Simon Cooper, qui jusqu'à très récemment travaillait pour Tata Communications, la branche communications de Tata, le grand conglomérat industriel indien. Và đây là bạn của tôi, Simon Cooper, dạo gần đây làm việc cho Tata Communications, cánh truyền thông của Tata một tập đoàn công nghiệp lớn ở Ấn Độ. |
Tout au long du XXe siècle, les Témoins fidèles de Jéhovah ont dévoilé la nature véritable du conglomérat de religions dont Satan tire les ficelles pour égarer “ la terre habitée tout entière ”. — Révélation 12:9 ; 14:8 ; 18:2. Trong suốt thế kỷ này các Nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va đã phô bày tập đoàn các tôn giáo bù nhìn mà Sa-tan vận động để dỗ dành “cả thiên-hạ” (Khải-huyền 12:9; 14:8; 18:2). |
Il était affilié à la NKK, une entreprise métallurgique faisant aujourd'hui partie du conglomérat JFE Holdings. Họ có nguồn gốc từ NKK, một công ty thép mà hiện đang nằm trong JFE Holdings. |
Votre conglomérat de média Sud Américain est " la reine du bal ", et pourtant ton ami Pascal n'a pas jugé digne de vous rencontrer en personne. Tập đoàn Truyền Thông Nam Mĩ của anh ấy mà Pascal bạn anh vẫn không xem anh đáng để mặt gặp trực tiếp. |
Le conglomérat Tecmash se spécialise dans le développement et la production de fourniture de munitions pour les possibilités de combat des forces d’assaut principales des Forces armées. Doanh nghiệp "Techmash" chuyên phát triển và sản xuất đạn dược phụ vụ cho khả năng chiến đấu của lực lượng tấn công chính của Lực lượng Vũ trang. |
Berkshire Hathaway est un conglomérat et une société d'investissement basé à Omaha dans le Nebraska (États-Unis). Berkshire Hathaway Inc. là một công ty holding conglomerate đa quốc gia có trụ sở tại Omaha, Nebraska, Hoa Kỳ. |
Le conglomérat Daewoo est fondé en 1967 par Kim Woo-choong. Daewoo Group được sáng lập bởi Kim Woo-jung tháng 3 năm 1967. |
Vinokourov a aidé à former une nouvelle équipe financée par un conglomérat d'entreprises Kazak et a adopté la couleur du drapeau kazakh pour ses uniformes. Vinokourov sau đó đã góp sức thành lập một đội mới, Astana, lấy theo tên thành phố thủ đô Kazakhstan và được một nhóm các doanh nghiệp Kazakhstan tài trợ, họ sử dụng màu lá cờ Kazakhstan làm màu chính cho trang phục của đội. |
La mise en place de la fabrication de haute technologie de produits compétitifs dans le domaine des outils et des systèmes de communication, des systèmes de contrôle automatisés, des systèmes de sécurité électronique et robotique qui répondent aux exigences modernes, ainsi que des produits compétitifs civils et à double objectif à haut potentiel d'exportation Le Conglomérat Avtomatika est la plus grande entreprise de la Fédération de Russie concernée par les problèmes de sécurité de l'information, avec le développement et la production d'équipements et de systèmes de communication confidentiels, de systèmes d'information et de télécommunication protégés et des systèmes de contrôle automatisés spéciaux. Thiết lập việc sản xuất các sản phẩm có tính cạnh tranh trong lĩnh vực các công cụ và hệ thống truyền thông, hệ thống điều khiển tự động, an ninh điện tử và các hệ thống robot đáp ứng các yêu cầu hiện đại cũng như các sản phẩm cạnh tranh có mục đích dân dụng và mục đích kép có tiềm năng xuất khẩu cao "Doanh nghiệp " Avtomatika "là doanh nghiệp lớn nhất của Liên bang Nga quan tâm đến các vấn đề về an ninh thông tin, với sự phát triển và sản xuất các thiết bị và hệ thống truyền thông bí mật, thông tin và hệ thống thông tin liên lạc cũng như các hệ thống điều khiển tự động đặc biệt được bảo vệ. |
Tu ne détruis pas un conglomérat en tirant dans son coeur. Cậu không đánh bại 1 tập đoàn bằng việc bắn vào trái tim họ. |
Ceux vivant hors du conglomérat de Kasnian sont vêtus de guenilles. Những người sống bên ngoài Kasnian Conglomerate đang mặc giẻ rách đấy. |
Et si tu pouvais détruire un conglomérat? Sẽ ra sao nếu cậu đánh sập 1 tập đoàn? |
Elle était la principale actionnaire du conglomérat de médias Grupo Clarín (es) et propriétaire du journal Clarín. Bà là cổ đông lớn nhất của tập đoàn truyền thông Grupo Clarín và giám đốc tờ báo hàng đầu có tên Clarín. |
Le 13 août 2013, Izhmash et l'usine mécanique d’Izhevsk ont été fusionnées et rebaptisées comme Conglomérat Kalashnikov (en). Vào ngày 13 tháng 8 năm 2013, Nhà máy Cơ khí Izhmash và Izhevsk đã được sáp nhập và chính thức đổi tên là Doanh nghiệp Kalashnikov. |
Le conglomérat Kalashnikov détient 51 % des actions de Rostec, les 49 % autres sont détenues par des investisseurs privés. Doanh nghiệp Kalashnikov nắm 51% cổ phần của Rostec và 49% còn lại nắm giữ bởi các nhà đầu tư tư nhân. |
Conglomérat? Conglomerate? |
Le seul conglomérat mondial capable de contrecarrer les projets de la Mishima Zaibatsu. Chính xác.Tập đoàn toàn cầu duy nhất đủ khả năng ngăn cản tham vọng của tập đoàn Mishima Zaibatsu. |
Ce feu a mis en faillite un conglomérat d'armement. Vụ hỏa hoạn đó khiến một tập đoàn vũ khí hàng đầu bị phá sản |
Une rumeur disait que le gouvernement souhaitait vendre la compagnie à un gros investisseur étranger mais c'est en fait un conglomérat de compagnies locales, mené par Hemus Air, qui a remporté le marché face à un unique concurrent italien Air One . Lúc đầu có lời đồn rằng chính phủ muốn bán hãng cho nhà đầu tư nước ngoài có vốn lớn, nhưng chỉ có tổ hợp các công ty địa phương do hãng "Hemus Air" dẫn đầu, tranh mua với hãng Air One của Ý . |
Ces deux compagnies ainsi que la fabrique de câbles de Finlande (Suomen kaapelitehdas Oy) fusionnent en 1967 créant ainsi Nokia Corporation, conglomérat très hétéroclite. Hai công ty Phần Lan và Cable Works Ltd (Suomen kaapelitehdas Oy) hợp nhất vào năm 1967 hình thành Công ty Nokia. |
Churchill Schwartz a été sauvé par un conglomérat de neuf banques. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. |
Monsieur, sauf votre respect, la situation au-delà des frontières du conglomérat devient intenable. Thưa ngài, với sự tôn trọng tuyệt đối, tình hình ở bên ngoài biên giới Conglomerate đang trở nên mất kiểm soát. |
Pentair est un conglomérat industriel américain et il y a environ dix ans ils ont vendu leur principale activité, l'outillage, et réinvesti l'argent dans une entreprise centrée sur l'eau. Pentair là tập đoàn công nghiệp của Hoa Kỳ, và trong 1 thập kỷ trước, họ bán công cụ kinh doanh cốt lõi đầy quyền lực và tái đầu tư khoản tiền này vào ngành kinh doanh nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conglomérat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conglomérat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.