congrès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congrès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congrès trong Tiếng pháp.
Từ congrès trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội nghị, quốc hội, đại hội, quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congrès
hội nghịnoun Le président du congrès est venu sur scène et a dit: Người đứng đầu hội nghị bước lên sân khấu và nói, |
quốc hộinoun (quốc hội (Mỹ) Le congrès me tire des flèches toute la journée. Quốc hội đã bắn tên vào tôi cả ngày nay rồi. |
đại hộinoun Un jour, j’ai lu un discours qu’il a fait lors d’un important congrès scientifique. Có một lần tôi đọc một bài diễn thuyết ông đưa ra tại một đại hội của các nhà khoa học. |
quốc hộinoun vous n'avez même pas besoin de connaître votre représentant au Congrès. và thậm chí không cần biết nghị sĩ quốc hội của mình là ai. |
Xem thêm ví dụ
Roya à un interview avec le membre du congrès Mackie aujourd'hui à midi dans ce bâtiment. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Jusqu'où remonter? S'il y a du vrai dans tout ceci, le Congrès, la Maison-Blanche... Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale. Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida. |
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983. Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa. |
Coubertin lui donne d'ailleurs la présidence du congrès. Beckenbauer sau đó được bổ nhiệm làm chủ tịch câu lạc bộ. |
La justesse de cette loi est source de profonds désaccords dans la société. In fine, c'est au Congrès que la décision doit être prise par le peuple américain. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Vous l'avez dit: " Les républicains contrôlent le Congrès. " Bob, như anh nói đấy, " Phe Cộng hòa đang kiểm soát Quốc hội. " |
» Ainsi, vous pouvez attendre et passer par le Congrès, même si vous êtes très impatient. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
Les membres du Congrès? Còn các thành viên Quốc hội? |
Elle avait entendu Joshua Bell à la Bibilothèque du Congrès quelques semaines auparavant à cette extravagante soirée habillée. Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng. |
Le 15 juin, le Congrès nomme George Washington en tant que Commandant en chef par un vote unanime,,. Ngày 15 tháng 6, quốc hội bỏ phiếu áp đảo bầu George Washington làm tổng tư lệnh. |
La blessure de la vie qu'est le décès de mon père est vraiment ce qui m'a poussé à me présenter au Congrès. Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội. |
Un rapport remis au Congrès en 1868 fit état d'une vaste corruption parmi les agences fédérales des affaires indiennes, et de mauvaises conditions de vie chez les tribus déplacées dans les réserves. Một báo cáo trình lên Quốc hội Hoa Kỳ năm 1868 cho thấy vấn đề tham nhũng tràn lan trong số các cơ quan liên bang đặc trách người bản địa Mỹ và thường thường những bộ lạc bị tái định cư sống trong những điều kiện tồi tệ. |
Le Congrès survivra sans toi. Hạ viện không có cậu cũng không sao. |
Mme Mathison, j'aimerais utiliser le temps restant avant notre première pause pour obtenir des clarifications sur ce que l'Agence savait à propos du Membre du Congrès Brody, et quand, ça vous va? Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó. |
Il a une liste de cibles dont un homme qui se présente au Congrès. Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội. |
Il était alors en campagne pour se faire élire au Congrès. Or, malgré son emploi du temps chargé, nous étudiions tous les lundis après-midi. Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai. |
Depuis, le Congrès a plongé dans l'âge des ténèbres. Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối. |
Les présidents du Congrès présidaient presque seulement les officiers, possédant parfois peu de fonctions administratives; tandis que le président des États-Unis est un chef exécutif. Các Chủ tịch Quốc hội gần như đơn giản là những viên chức chủ tọa, hiếm có một chút chức năng nào về quản lý và hành pháp; trong khi đó Tổng thống Hoa Kỳ gần như đơn giản là một viên chức hành pháp, không có các bổn phận làm chủ tọa nào cả. |
Ce n'est pas le même pourcentage que le nombre de femmes que nous venons d'élire au Congrès, donc ça va. Nó không nhiều bằng số phần trăm phụ nữ mà chúng ta mới vừa bầu vào Quốc hội, tốt thôi. |
Lors du quatrième congrès national du parti qui se tient en 1976 après la réunification du Vietnam, le Parti reprend comme nom officiel Parti communiste vietnamien. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV, được tổ chức vào năm 1976 sau khi chấm dứt Chiến tranh Việt Nam, tên Đảng được đổi lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam. |
Au cinquième congrès du BSPP, en août 1985, San Yu fut élu vice-président du parti. Tại Đại hội V của BSPP tháng 8 năm 1985 San Yu được chính thức bầu làm Phó Chủ tịch BSPP. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congrès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới congrès
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.