conquérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conquérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquérir trong Tiếng pháp.
Từ conquérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chinh phục, giành, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conquérir
chinh phụcverb Les conquis furent forcés de servir les conquérants. Kẻ bị chinh phục phải phục vụ kẻ chinh phục. |
giànhverb |
xâm chiếmverb Votre lance pointée en avant est un symbole de conquête, et notre gracieuse Florence n'a pas été conquise. Cây giáo hướng ra trước là biểu tượng của việc xâm chiếm, mà thành Florence chúng tôi không phải bị xâm chiếm. |
Xem thêm ví dụ
Nous devons d'abord conquérir le monde. Trước hết chúng ta phải chinh phạt thế giới đã. |
Pour quelle deuxième raison Jéhovah permet- il à Cyrus de conquérir Babylone ? Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì? |
10 000 hommes ne peuvent conquérir Westeros. 1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được. |
Son armée, grâce à cet incroyable arsenal, gagna bataille après bataille, et en 15 ans, son petit royaume avait réussi à conquérir tous ses voisins les plus vastes, riches et redoutables, pour fonder le puissant Empire de Chine. Quân đội của ông ta đã thắng hết trận này tới trận khác, và trong suốt 15 năm, vương quốc nhỏ của ông ta đã thành công trong việc chinh phạt tất cả những nước lớn, giàu có và hùng mạnh ở xung quanh, để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh. |
Marc Antoine s'empare de la Médie-Atropatène (actuel Azerbaïdjan), alors contrôlé par Artavazde Ier d'Atropatène, allié de la Parthie, avec l'intention de conquérir la capitale Praaspa dont l'emplacement est inconnu. Antonius xâm lược Media Atropatene (hiện nay là Azerbaijan),lúc đó cai trị bởi đồng minh của Parthia là Artavasdes I của Media Atropatene, với ý định chiếm lấy kinh đô Praaspa, vị trí của đó ngày nay vẫn chưa biết. |
Darius commence alors à lever une armée beaucoup plus grande avec laquelle il compte conquérir complètement la Grèce. Sau đại bại, Darius bắt đầu tập hợp một đội quân mới mà ông dự định dùng họ để chinh phục hoàn toàn đất Hy Lạp. |
Le temps est mûr pour conquérir Ako. Đây là thời điểm để chiếm lấy Ako. |
Selon Horsman, « l’idée de conquérir le Canada était présente au moins depuis 1807, comme un moyen de forcer l’Angleterre à modifier sa politique maritime. Như Horsman đã kết luận: "Ý tưởng cho việc chinh phục Canada được đưa ra ít nhất là vào năm 1807 như là một phương cách buộc nước Anh thay đổi chính sách trên biển của mình. |
Utilisez la programmation neurolinguistique pour conquérir la personne sur la photo. Nhiệm vụ của các cô cậu là sử dụng kỹ năng lập trình ngôn ngữ tư duy để giành được sự ưu ái của người trong bức ảnh này. |
Ainsi, le devoir sacré qui nous incombe est de la conquérir, d'y entrer, d'y laisser la marque de nos fusils, de nos roues et de nos drapeaux. Trách nhiệm thiêng liêng của chúng ta là phải vào đó, để in dấu súng, bánh xe và quốc kì của chúng ta trên nó |
Pour construire l’aéroport, il a fallu niveler Chek Lap Kok et sa voisine lilliputienne, mais aussi conquérir près de dix kilomètres carrés sur la mer. Muốn xây cất một phi trường cần phải san bằng đảo nhỏ ấy và một đảo khác nhỏ hơn ở kế cận, cũng như khai khẩn một vùng đất chín kilômét vuông rưỡi lấn biển. |
Voici celui qu'on m'a donné : Kè, ce qui signifie vaincre ou conquérir, et Wén, le caractère qui signifie la littérature, les arts. Đây là cái tên họ đặt cho tôi: Khắc, nghĩa là vượt qua hoặc chinh phục, và Văn trong Văn học nghệ thuật. |
Ou il vous faut des dragons pour conquérir des hommes. Hoặc có lẽ ông cần rồng để chinh phục con người. |
C’est pourquoi, en 740 avant notre ère, Jéhovah a permis aux Assyriens de conquérir cette région. Vì thế vào năm 740 TCN, Đức Giê-hô-va để cho A-si-ri xâm chiếm Sa-ma-ri. |
Il a dit ceci, il a dit, "Rien n'est plus fatal au progrès de l'esprit humain que de présumer que nos vues sur la science sont ultimes, que nos triomphes sont complets, qu'il n'y a pas de mystères dans la nature, et qu'il n'y a pas de nouveaux mondes à conquérir." Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục" |
Ceux-ci se rendaient dans les villes pour demander aux Incas, « Où trouver une autre civilisation à conquérir ? Họ vào thị trấn và yêu cầu người Inca, "Chúng ta có thể chinh phục nền văn minh khác ở đâu ? |
Je t'aiderai à conquérir la planète Terre si tu m'aides à résoudre mon problème. Ta sẽ giúp ngươi thu phục Trái Đất... nếu ngươi giúp giải quyết vấn đề của ta. |
Conquérir tous les royaumes du monde. Để phục vụ cho một mục đích duy nhất là xâm chiếm toàn bộ các vương quốc trên trái đất. |
Et il n'y aura rien pour arrêter les Mimics de conquérir le reste du monde. Và không có gì có thể ngăn Mimic xâm chiếm các phần còn lại của thế giới. |
Il tente de conquérir du terrain au sud sur les Maures et prend Santarém et Lisbonne en 1147. Ông còn tiếp tục thể hiện mình qua các kỳ công chống lại người Moor như tiến chiếm Santarém và công hãm Lisboa vào năm 1147. |
Va le conquérir, tombeur! Đến đi nào, hổ con. |
Alexandre le Grand est parti conquérir le monde connu ; Hypéride a été jugé pour trahison. Alexander Đại đế tiếp tục chinh phục thế giới Hyperides bị xét xử vì tội phản quốc. |
Je pense que c'est à cause de notre plan pour conquérir la planète et faire des humains nos esclaves. Tôi nghĩ do kế hoạch chinh phục hành tinh và bắt con người làm nô lệ. |
Les machines ne deviennent pas d'abord intelligentes puis mégalomanes puis essayent de conquérir le monde. Vấn đề không phải là máy trước tiên trở nên thông minh rồi thành tự cao tự đại và muốn thống trị thế giới. |
Il parvient à conquérir la moitié du royaume pour un temps, mais il est ensuite vaincu et contraint d’abandonner sa moitié du royaume. Hắn có thể đã đạt được một nửa vương quốc trong một thời gian, nhưng sau đó hắn đã bị đánh bại và buộc phải từ bỏ một nửa vương quốc của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conquérir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.