conscience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscience trong Tiếng pháp.

Từ conscience trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương tâm, ý thức, 良心, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscience

lương tâm

noun

La conscience ne le tourmente pas.
Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.

ý thức

noun

La conscience est indéfinissable car elle n'existe pas.
Chúng ta không thể định nghĩa ý thứcý thức không hề tồn tại.

良心

noun

Lương tâm

La conscience ne le tourmente pas.
Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.

Xem thêm ví dụ

Il lui dérobe sa pureté et sa bonne conscience.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Les conséquences du repentir sincère sont la paix de la conscience, le réconfort, ainsi que la guérison et le renouveau spirituels.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
2. a) Qu’a dû faire le premier homme lorsqu’il a pris conscience qu’il était en vie?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Pour garder une bonne conscience, quelle sorte d’interdits devons- nous respecter?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Avec tact, mais sans ambiguïté, elle explique à son mari ce que sa conscience lui permet de faire ou de ne pas faire.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
Ce qui nous différencie des insectes, par exemple, c'est notre conscience de soi.
Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Les conseillers avisés “assaisonnent” souvent leurs paroles d’illustrations, car elles peuvent aider celui qui reçoit le conseil à prendre conscience de la gravité du sujet, à raisonner et à envisager la question sous un jour différent.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
J’ai fini par prendre conscience que j’y consacrais trop de temps et d’énergie.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
Aussi, gardez une bonne conscience, sans jamais cesser de l’éduquer.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
En prenant conscience de la conversation intérieure.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
Ou bien n'en prenez-vous conscience que quand quelqu'un vient vous le faire remarquer?
Hay bạn chỉ ý thức được khi nó được chỉ ra cho bạn?
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Il était à l’aise avec les petits enfants dans toute leur innocence, mais aussi, ce qui pourrait paraître étrange, avec des fonctionnaires véreux à la conscience troublée comme Zachée.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Tu peux avoir une « bonne conscience » parce que tu sais que tu plais au Dieu que tu aimes (Hébreux 13:18 ; Colossiens 3:22-24).
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.
En étant conciliants et indulgents envers les chrétiens qui ont une conscience faible, ou en restreignant volontairement nos choix, en n’insistant pas sur nos droits, nous montrons que nous avons “ la même attitude mentale qu’avait Christ Jésus ”. — Romains 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Il a au contraire la conscience nette devant Dieu, parce que ses péchés ont été pardonnés en raison de sa foi dans le sacrifice de Christ.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Ce casque connectera votre conscience à celle de Supergirl.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
C'est probablement parce que, à ce moment- là, tout le monde a pris conscience de l'environnement et la Journée de la Terre et toutes les choses qui se sont passées dans les années 60 avec les hippies ont vraiment réussi, je pense, à créer une prise de conscience globale.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Toutefois, sa conscience le tiraillait, car il vivait avec une femme sans être marié.
Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú.
Par culpabilité, vous avez sacrifié votre coeur pour votre conscience.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.