conséquent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conséquent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conséquent trong Tiếng pháp.

Từ conséquent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ luận, nhất quán, thuận hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conséquent

hệ luận

adjective (triết học) hệ luận)

nhất quán

adjective

“ Si les parents ne sont pas conséquents, l’enfant pensera que papa et maman sont imprévisibles, que leurs décisions sont fonction de leur humeur.
“Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng.

thuận hướng

adjective (địa chất, địa lý) thuận hướng)

Xem thêm ví dụ

Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants.
vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Par conséquent, le groupe allié au nord allait être enveloppé et attaqué de deux côtés.
thế hạm đội tuần tra phía bắc của quân Đồng Minh đã rơi vào thế bị kẹp và bị tấn công theo hai hướng.
C’est pourquoi l’exhortation finale que Paul adressa aux Corinthiens a pour nous aujourd’hui autant de valeur qu’il y a deux mille ans : “ Par conséquent, mes frères bien-aimés, devenez fermes, inébranlables, ayant toujours beaucoup à faire dans l’œuvre du Seigneur, sachant que votre labeur n’est pas vain pour ce qui est du Seigneur. ” — 1 Corinthiens 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Par conséquent, dans l’accomplissement de la prophétie, c’est contre le peuple de Dieu que le roi du Nord, furieux, mène campagne.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt.
thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Par conséquent, avant de venir sur la terre, Jésus a eu une existence céleste.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
Je sais qu'elle est là, par conséquent je dis : « Est-il possible de regarder sans qu'existe cette image ?
Tôi biết nó ở đó, vì vậy tôi nói rằng: “Liệu có thể nhìn mà không có hình ảnh hay không?”
Sara s’en est plainte amèrement à Abraham et a humilié Agar, qui par conséquent s’est enfuie. — Genèse 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
Après le suicide de Cléopâtre l’année suivante, l’Égypte devient également une province romaine et, par conséquent, ne tient plus le rôle de roi du Sud.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
La raison en est qu'il est plus grand et que par conséquent un litre de lait est peu par rapport à ses besoins.
Bởi vì nó đã lớn hơn và vì thế một bầu sữa sẽ chỉ là một phần nhỏ cho nhu cầu của nó.
Un bibliste fait cette remarque : “ Il n’était pas extravagant dans la plus idolâtre des nations qu’on exige de rendre un culte au roi ; par conséquent, quand on demanda aux Babyloniens de rendre au conquérant (Darius le Mède) l’hommage dû à un dieu, ils accédèrent sans difficulté à cette demande.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
Ces articles nous aideront par conséquent à préparer notre esprit et notre cœur en vue de la célébration du Mémorial dans la soirée du 9 avril 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Par conséquent, à la grande joie de tous les serviteurs de Jéhovah, 300 945 personnes nouvellement vouées à Dieu ont été baptisées en 1991.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
(Hébreux 3:7-13; Psaume 95:8-10). Par conséquent, il est capital que nous demeurions transformés en esprit, ayant le cœur éclairé.
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
14 Par conséquent, comment renouveler cette force de manière qu’elle incline notre esprit dans la bonne direction?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Par conséquent, un lieu de mouillage alternatif fut trouvé dans la baie d'Aboukir à 32 km au nord-est d'Alexandrie.
Kết quả là một nơi neo đậu thay thế tại Vịnh Aboukir đã được chọn, cách 20 dặm (32 km) về phía đông bắc của Alexandria.
Voilà pourquoi les serviteurs de Jéhovah admettent depuis longtemps que la période de temps prophétique qui a débuté en la 20e année d’Artaxerxès a eu pour point de départ l’année 455 avant notre ère et que, par conséquent, Daniel 9:24-27 annonçait de façon fiable que Jésus serait oint pour être le Messie en automne de l’an 29 de notre ère*.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Par conséquent, Sa création devait aussi l'être.
Ông nghĩ, vậy Sáng tạo cũng chẳng thể khác được?
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19).
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Par conséquent, la véritable paix inclut la tranquillité au sein de la famille.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Par conséquent, si nous faisions cela, nous devrions séquencer cette partie chez tous ces différents mammifères, et confirmer si c'est la même ou non.
Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conséquent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới conséquent

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.