conserver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conserver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conserver trong Tiếng pháp.
Từ conserver trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữ, bảo quản, bảo toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conserver
giữverb Le reste du peuple veut conserver son système de gouvernement par des juges. Những người dân còn lại đều muốn giữ lại hệ thống cai trị của các phán quan. |
bảo quảnverb Le corps est très bien conservé, sauf les extrémités qui ont gelé. Cái xác được bảo quản khá tốt, chỉ có tứ chi là đã chết cóng. |
bảo toànverb Un seul d'entre nous conserva sa réserve spartiate. Chỉ có 1 người bảo toàn được quân đội của mình. |
Xem thêm ví dụ
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Vous avez remobilisé les Démocrates dans un État conservateur. Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt. |
Plus révélateur encore, les fidèles dans l’hémisphère Sud sont en général beaucoup plus conservateurs que ceux de l’hémisphère Nord. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
5 Et alors, Téancum vit que les Lamanites étaient décidés à conserver les villes qu’ils avaient prises et les parties du pays dont ils avaient pris possession ; et voyant aussi l’immensité de leur nombre, Téancum pensa qu’il n’était pas opportun d’essayer de les attaquer dans leurs forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Pour que nous puissions conserver une position ferme pour nous-mêmes et pour nos enfants, le message de l’Évangile rétabli doit être fermement implanté dans notre cœur et enseigné dans notre foyer. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
Veillez à conserver votre coupon et tout autre justificatif de paiement tant que votre solde n'a pas été mis à jour. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Il me fallait mettre en œuvre mes décisions et mes projets avec régularité, et jusqu’à ce jour j’ai conservé cette bonne habitude. Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Si vous souhaitez regarder la vidéo ultérieurement, assurez-vous d'en conserver une sauvegarde. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
Que le mortel ne conserve pas de vigueur contre toi. Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”. |
La technologie de la blockchain est une base de données décentralisée qui conserve un registre des actifs et des transactions à travers un réseau pair-à-pair. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
Tout en obtenant son diplôme de Maîtrise en Biologie de la conservation, Hazzah effectue des recherches au Kenya, où elle a vu les difficultés de préservation du lion. Khi có được bằng Thạc sĩ về Sinh học bảo tồn, Hazzah tiến hành nghiên cứu tại Kenya, nơi cô chứng kiến được những khó khăn của việc bảo tồn sư tử. |
Qu'en est-il de la conservation d'énergie? Còn bảo tồn năng lượng thì sao? |
Vous allez conserver ça. Bà sẽ phải giữ cái này. |
Ne prendre d’autres plaisirs que ceux qui sont nécessaires à la conservation de la santé. 3. Chỉ đi tìm những khoái lạc cần cho sự giữ gìn sức khoẻ. 3. |
Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
Les parents doivent prendre des dispositions pour conserver du temps pour la prière en famille, l’étude des Écritures en famille, la soirée familiale et le temps précieux passé ensemble et en tête-à-tête qui unit la famille et oriente les valeurs des enfants sur les choses qui ont une importance éternelle. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Veillez à conserver le justificatif du paiement et le reçu tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
Je pensais que c'était vraiment formidable car je pouvais comprendre et corréler avec les sentiments des « marrons », comme mon grand-père, un musulman conservateur. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
Toujours conserver le pardon de vos péchés Luôn Luôn Được Xá Miễn Các Tội Lỗi của Mình |
Personne ne peut conserver sa joie chrétienne s’il remplit son esprit et son cœur de mensonges, de propos obscènes, de pensées injustes, immorales, dénuées de vertu, odieuses et détestables. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
33 Les évènements historiques relatés dans la Bible témoignent de l’exactitude des rapports et des informations conservés par le peuple de Jéhovah. 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
8 Un sage de l’Antiquité a dit : “ Mon fils [ou ma fille], si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” — Proverbes 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conserver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conserver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.