résumer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résumer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résumer trong Tiếng pháp.

Từ résumer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thu tóm, tóm tắt, tóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résumer

thu tóm

verb

tóm tắt

verb

Et ici vous voyez le résumé de ce que je dis.
Và đây là một tóm tắt của điều mà tôi đang nói.

tóm

verb

En tant qu’animateur, je pose des questions et je résume les idées avancées.
Là người điều giải, tôi đặt câu hỏi và tóm lược những ý kiến.

Xem thêm ví dụ

En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Mme Abbott, comment pourriez-vous résumer votre exploit?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Tout se résume à un choix.
Chỉ duy nhất 1 lựa chọn thôi.
En résumé, beaucoup de sociétés traditionnelles mettent bien mieux à profit les qualités de leurs anciens et leur donnent une vie plus satisfaisante que nous le faisons dans nos grandes sociétés modernes.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
14 Le rôle du conseiller n’est pas de faire un résumé du discours de l’élève.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Pour aider les élèves à dégager les vérités de l’Évangile de 2 Néphi 27:1-5, demandez-leur de résumer ce que ces versets leur ont appris.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
Pour aider les élèves à résumer et à appliquer ce que cette partie de la leçon leur a appris, posez les questions suivantes à certains d’entre eux ou à tous :
Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây:
Le résumé suivant des points de doctrine et des principes que les élèves ont appris en étudiant Éther 13-Moroni 7:19 (section 31) n’est pas destiné à être enseigné dans votre leçon.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Pour vous aider à mieux comprendre comment nous faisons en sorte que vos rapports soient aussi précis que possible et qu'ils reflètent au mieux l'activité réelle des utilisateurs, nous avons préparé un résumé de chaque étape.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
RÉSUMÉ : Communique tes idées avec clarté et éveille des sentiments en variant le volume de ta voix, le ton et le débit.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Faites un résumé de la section « Le bonheur grâce à l’Expiation ».
Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.”
Peu importe parce que la vie ne se résume pas aux derniers moments.
Chả nghĩa lý gì vì cuộc đời đâu phải chỉ quan trọng giờ phút cuối.
Pour résumer, le moteur de recherche parfait devra être intelligent.
Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh.
Configuration du résumé du courrierName
Công cụ cài đặt Samba Name
4 “ Consolez ” : le premier mot d’Isaïe chapitre 40 résume parfaitement le message de lumière et d’espoir renfermé dans la suite du livre d’Isaïe.
4 Chữ “yên-ủi” nằm trong câu đầu của chương 40 sách Ê-sai, diễn tả thật đúng thông điệp về ánh sáng và hy vọng chứa trong phần còn lại của sách Ê-sai.
2 Repère les idées principales : Les idées principales seront résumées dans la réponse à ces questions :
2 Tìm những điểm chính sau: Những điểm chính của chương trình nằm trong lời giải đáp của các câu hỏi sau:
Résumer brièvement chacun des articles suivants du Ministère du Royaume : “ Prêchons avec hardiesse dans les commerces ! ” (km 3/12), “ Aidons les gens à écouter Dieu ” (km 7/12) et “ Pourriez- vous prêcher en soirée ?
Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?”
Cela donne en résumé un traitement de texte pour gènes.
Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời.
9 Certains orateurs ont trouvé qu’une bonne manière de terminer un discours biblique consiste à faire un bref résumé, en se servant du thème et des principaux textes cités au cours de l’exposé.
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
Si on devait choisir un seul verset pour résumer la vie et le ministère de Jésus sur la terre, ce serait celui-là.
Có thể gọi như vậy vì câu này tóm tắt toàn bộ cuộc đời và công việc truyền giáo của Chúa Giê-su khi ngài sống trên đất.
Ça se résume en un simple fait.
Tôi sợ rằng nó đã chỉ ra một sự thật đơn giản rằng...
Je résume?
Ngắn gọn nhé?
Demandez aux élèves de résumer Alma 37:35 en leurs propres termes.
Mời học sinh tóm lược An Ma 37:35 bằng lời riêng của họ.
Il ne doit pas s’agir d’un simple résumé de la portion à lire.
Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc.
La raison pour laquelle cela arrive se résume, pour moi, à un seul problème essentiel, qui est notre incapacité à percevoir la différence entre les bénéfices publics et les profits privés.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résumer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.