pourtour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourtour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourtour trong Tiếng pháp.

Từ pourtour trong Tiếng pháp có các nghĩa là chu vi, chỗ xung quanh, rìa xung quanh, đường chu vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourtour

chu vi

noun

chỗ xung quanh

noun

rìa xung quanh

noun

đường chu vi

noun

Xem thêm ví dụ

Au pourtour, Optimus se dirige vers vous!
Perimeter, Optimus đang đi qua chỗ các anh.
Comme nombre de Juifs s’établissaient sur tout le pourtour méditerranéen, ils se retrouvaient dans des villes de culture hellénistique, où l’on parlait grec.
Nhiều người Do Thái di cư và định cư ở khắp vùng Địa Trung Hải nhận ra mình đang sống trong những thành phố chịu ảnh hưởng của nền văn minh Hy Lạp và nói tiếng Hy Lạp.
Durant les mois d'été, les incendies sur son pourtour ne sont pas rares, car le roseau sec est facilement inflammable, et les feux se répandent rapidement en raison du vent.
Trong các tháng mùa hè, thường xảy ra hỏa hoạn ở chung quanh hồ vì các cây sậy bị khô, dễ bắt lửa, và đám cháy lan nhanh vì gió.
Prenons le cas du tsunami qui s’est produit en décembre 2004 sur le pourtour de l’océan Indien.
Một trường hợp điển hình là tai họa sóng thần vào tháng 12 năm 2004 tại những vùng gần Ấn Độ Dương.
Ainsi, l'inlandsis Est-Antarctique est maintenu à de basses températures et les pourtours du continent, particulièrement la péninsule Antarctique, sont sujets à des températures plus élevées qui favorisent l'accélération de la fonte des glaces.
Kết quả là, lục địa của mũ băng đông Nam Cực được giữ ở nhiệt độ thấp hơn, và các khu vực ngoại vi của Châu Nam Cực, đặc biệt là bán đảo Nam Cực, có nhiệt độ cao hơn làm thúc đẩy băng tan nhanh hơn.
Les religions non juives du pourtour méditerranéen étaient, elles aussi, bien implantées, avec leurs temples et leurs prêtrises.
Các đạo khác trong vùng Địa Trung Hải cũng được thành lập lâu đời với đền thờ và giới tu sĩ.
Ces insectes aptères vivent sur le chêne kermès (Quercus coccifera), espèce endémique du Moyen-Orient et du pourtour méditerranéen.
Loài côn trùng không cánh này sống trên cây sồi kermes (Quercus coccifera), một loài cây có nguồn gốc ở Trung Đông và vùng ven Địa Trung Hải.
Mais ils commencèrent, une personne et un morceau du puzzle à la fois, trouvant les bords rectilignes, formant correctement le pourtour de cette œuvre divine.
Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này.
Localisée sur le pourtour du Pacifique et au terminus Ouest de la route transcanadienne et des routes ferroviaires, Vancouver est un des plus grands centres industriels du Canada.
Với vị trí nằm trong vành đai Thái Bình Dương, là điểm cuối cùng ở phía tây của các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên lục địa của Canada, Vancouver là một trong các trung tâm công nghiệp lớn nhất toàn quốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourtour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới pourtour

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.