dépression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépression trong Tiếng pháp.
Từ dépression trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ lõm, miền trũng, sự gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépression
chỗ lõmnoun |
miền trũngnoun |
sự gièm phanoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự gièm pha, sự làm giảm giá) |
Xem thêm ví dụ
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930. Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Au sujet de la dépression, lisez également le chapitre 13 du volume 1. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Néanmoins, il est parfois impossible de vaincre totalement la dépression, même après avoir tout essayé, y compris suivre un traitement. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Un éveil spirituel, ça sonne mieux qu'une dépression, mais je vous assure que c'était bien une dépression. Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp. |
Peut-être que nos parents ont souffert de dépression. Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm. |
Depuis, j’ai le cœur brisé, je fais de la dépression, et je souffre. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
Puisque c'est de l'apprentissage de la machine, non du code traditionnel, il n'y a pas de variables appelées « plus de risques de dépression », « plus de risques d'être enceinte », « échelle d'agressivité d'un mec ». Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Pour lutter contre la dépression postnatale Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
La vraie dépression n'est pas le fait de se sentir triste quand quelque chose va mal dans notre vie. Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý. |
Le désarroi, la culpabilisation et la dépression Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần |
” Rien d’étonnant que cette situation engendre souvent la dépression et un sentiment de frustration ! Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội! |
Un autre livre a été écrit il n'y a pas longtemps, au milieu des années 1990, intitulé "Touched With Fire", de Kay Redfield Jamison dans lequel on regardait l'aspect créatif au travers duquel Mozart, Beethoven, et Van Gogh souffraient tous de dépression maniaque. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
Je dois avouer que les traitements actuels de la dépression sont consternants. Tôi muốn nói rằng: phương pháp chữa trị cho bệnh trầm cảm hiện rất kinh khủng. |
Le harcèlement de Spears par des paparazzis et sa dépression personnelle ont contribué à inspirer l'album de 15 minutes de Barry Manilow. Những khủng hoảng trong đời sống cá nhân của Spears cũng được trích dẫn như là nguồn cảm hứng cho album 15 Minutes của Barry Manilow. |
Elle vous a donné une certaine sensation, un sentiment d'exaltation ou de dépression. Nó đã cho bạn một cảm giác nào đó, một cảm thấy của hân hoan hay buồn rầu. |
Mais il est important de se souvenir qu'avant d'apprendre à partager les fruits de la Révolution Industrielle entre tous les pans de la société, il nous a fallu traverser deux dépressions, la Grande Dépression des années 30, et la Longue Dépression des années 1870, deux guerres mondiales, les révolutions communistes de Russie et de Chine, et une époque d'énormes bouleversements sociaux et politiques en Occident. Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây. |
Je vous ai montré qu'on pouvait l'utiliser pour traiter le circuit de l'humeur dans les cas de dépression. Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm. |
On a pu constater que ce pourcentage a touché le fond pendant la Grande Dépression, et il n'a pas rebondit. Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi. |
Le stress et les soucis ont commencé à peser lourd, et elle est entrée dans une période de découragement et de dépression. Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm. |
Elizabeth Ann, sœur ainée de William Bury, est morte à l'âge de 7 ans pendant une crise d'épilepsie le 7 septembre 1859, ce qui a contribué à la dépression de leur mère. Người chị cả của William, Elizabeth Ann, đã qua đời vào năm bảy tuổi trong một cơn động kinh vào ngày 7 tháng 9 năm 1859, có thể đã góp phần gây trầm cảm của Mary Jane. |
Alors là, Robert a compris que ses patients souffraient probablement de dépression même après avoir été guéris de leur cancer, parce que les médicaments contre le cancer avaient empêché la production de nouveaux neurones. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
(Voir l’encadré “ Différents types de dépression ”.) (Xem khung “Các dạng trầm cảm” nơi trang 5). |
” Et pourtant, même si ses chansons procuraient du plaisir aux autres, lui souffrait de dépression chronique. Dù những bản nhạc của ông mang lại niềm vui thích cho người khác, nhưng bản thân ông lại phải chịu đựng chứng buồn nản kinh niên. |
Le lac a été alimenté par les eaux de ruissellement de l'Ennedi, de l'Erdi Ma et d'une partie de la dépression de Kufrah, ainsi que par les eaux souterraines; au moins un site du fond du lac montre des signes de libération d'eau sous pression. Hồ được cung cấp nước bởi dòng chảy Ennedi, Erdi Ma và một phần của dòng chảy Kurfrah, cũng như mạch nước ngầm; ít nhất một địa điểm ở đáy hồ cho thấy bằng chứng của áp lực nước được giải phóng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépression
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.