croquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croquette trong Tiếng pháp.

Từ croquette trong Tiếng pháp có nghĩa là sôcôla khoanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croquette

sôcôla khoanh

noun

Xem thêm ví dụ

Une invitation pour la duchesse de jouer au croquet.
Một lời mời cho các nữ công tước chơi một lối chơi quần. ́
Les croquettes de Scoubi!
Scooby Snacks!
A ce propos, on peut sortir Ies croquettes de Scoubi du jeu?
Nói về phần thưởng, Có thể nào lấy được Scooby Snacks ra khỏi trò chơi không?
" Je dois aller et soyez prêt à jouer au croquet avec la Reine, " et elle se précipita hors du ambiante.
" Tôi phải đi và sẵn sàng để chơi một lối chơi quần với Nữ hoàng, và cô vội vã ra khỏi phòng.
Au fait, on n'a pas garde Ies croquettes de Scoubi du niveau precedent.
Nói về bữa trưa, chúng ta còn ko giữ được Scooby Snacks từ vòng mặt trăng.
Elle se donnait généralement de très bons conseils, ( si elle a suivi très rarement celle- ci ), et parfois elle grondé si gravement que d'apporter des larmes dans ses yeux; et une fois qu'elle se souvenait essayer de boîte de son propres oreilles pour s'être trompés dans un jeu de croquet qu'elle jouait contre elle- même, pour cet enfant curieux, a été très friands de faire semblant d'être deux personnes.
Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người.
II suffit de trouver Ia derniere boite de croquettes de Scoubi.
Tất cả những gì cần làm là tìm hộp Scooby Snacks cuối cùng.
Et c'est Ie vrai Scoub qui va chercher Ies croquettes de Scoubi.
Và đó là scooby cũ đang đến snacks.
On a fait des kilometres sans trouver les croquettes de Scoubi!
Chúng ta đã lặn lội cả trăm dặm trong rừng và vẫn chưa tìm thấy Scooby Snacks!
Et si je vous donnais deux croquettes de Scoubi chacun?
Thế còn mỗi người hai Scooby Snacks thì sao?
Ou sont Ies croquettes de Scoubi?
Scooby Snacks ở đâu?
La Reine de croquet- sol Un grand rosier se tenait près de l'entrée du jardin: les roses qui poussent sur elle étaient blanches, mais il y avait trois jardiniers elle, occupée à peindre en rouge.
Nữ hoàng một lối chơi quần- đất lớn tăng- cây đứng gần cửa ra vào của khu vườn hoa hồng phát triển trên đó là người da trắng, nhưng có ba người làm vườn tại nó, bận rộn sơn màu đỏ.
Je me rappellerai de ça quand je serai en train de nourrir ma famille aux croquettes en janvier.
Tớ sẽ ghi nhớ điều này khi cho cả nhà ăn đồ ăn của chó vào tháng Một.
Et les croquettes de Scoubi?
Có thấy dấu hiệu nào của Scooby Snacks?
Au croquet?
Croquet?
Ce dessin est un indice pour localiser Ies croquettes de Scoubi!
Bức tranh đó là bằng chứng đưa chúng ta đến với Scooby Snacks!
Je parie que Ies croquettes de Scoubi sont la-bas.
Tôi cá rằng đó là nơi có scooby snacks
" Pouvez- vous jouer au croquet?
Bạn có thể chơi một lối chơi quần? "
Une invitation de la Reine pour jouer au croquet.
Một lời mời của Nữ hoàng để chơi một lối chơi quần. ́
J'ai mis des œufs, de la farine, du cacao, du sucre et des croquettes pour chiens, pour la texture.
Các cậu biết đấy, trứng đường, bột nước, ca cao... và một ít thức ăn cho chó để liên kết.
ils surveillent probablement les croquettes de Scoubi.
Có lẽ chúng đang canh giữ Scooby Snacks.
Pendant les dix dernières années, j'ai nourri mon chien avec des croquettes sèches.
Tôi cho chó của mình ăn thức ăn khô dành cho chó trong suốt 10 năm qua.
Vous me mettez une autre croquette? Avec de la mayo.
Cho tôi thêm khoai chiên với sốt mayonnaise.
Tu joues au croquet?
Cô có chơi croquet không?
Je prends les croquettes de Scoubi.
Tôi sẽ lấy Scooby Snacks.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.