crosse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crosse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crosse trong Tiếng pháp.

Từ crosse trong Tiếng pháp có các nghĩa là báng, báng súng, gậy khoằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crosse

báng

noun

Winter, tu peux faire une nouvelle marque sur ta crosse.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.

báng súng

noun

Winter, tu peux faire une nouvelle marque sur ta crosse.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.

gậy khoằm

noun (gậy khoằm (để đánh gôn, bóng băng ... ), đầu khoằm)

Xem thêm ví dụ

Il a déjà fait vous germer une crosse à la main!
Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa.
I Left My Heart in San Francisco est une chanson populaire américaine écrite en 1953 par George Cory (1920-1978) et Douglass Cross (1920-1975) mais plus connue comme la chanson phare de Tony Bennett.
"I Left My Heart in San Francisco" là một bài hát nhạc pop, được viết vào mùa thu năm 1953 tại Brooklyn, New York, bởi George Cory (1920-1978) và Douglass Cross (1920-1975) và nổi tiếng nhất khi bài được hát bởi Tony Bennett.
Winter, tu peux faire une nouvelle marque sur ta crosse.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.
Les Cross Timbers, une zone de transition entre les prairies de l'Est et les forêts de l'Est abrite 351 espèces de vertébrés.
Tại Cross Timbers, vùng đất chuyển giao giữa đồng cỏ và rừng thân gỗ ở miền trung Oklahoma có tới 351 loài động vật có xương sống.
Les gars voudraient graver votre nom sur la crosse du fusil.
Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây.
Dans sa chambre, un coup de crosse sur la tête.
Ngay khi vô phòng hắn, lấy báng súng đập đầu hắn.
“ Autrefois, seuls les mariages les plus désastreux finissaient par un divorce, a observé un spécialiste des études familiales à la Red Cross University, au Japon.
Một chuyên gia nghiên cứu về gia đình của trường Red Cross University (Đại Học Chữ Thập Đỏ) của Nhật nhận xét: “Ngày xưa, chỉ những cuộc hôn nhân tồi tệ lắm mới đi đến ly dị.
Mme Cross, nous nous spécialisons dans la lecture d'émotions.
Cross này, chúng tôi đọc được cảm xúc của mọi người.
Les sports nationaux officiels du Canada sont le hockey et la crosse.
Các môn thể thao quốc gia chính thức của Canada là khúc côn cầu trên băng và bóng vợt.
Quelques problèmes apparurent sur les crosses d'appontages mais ils furent rapidement résolus et l'avion reçut sa qualification « porte-avions » au cours du printemps 1947.
Một số vấn đề nảy sinh do móc hãm bị hư hỏng khi hạ cánh trên tàu sân bay; và sau những cải tiến, chiếc máy bay được chấp thuận để hoạt động trên tàu sân bay vào mùa Xuân năm 1947.
Épaulez la crosse.
Đưa súng lên.
Le 9 juillet, FNC Music a révélé une photo de pochette pour celui-ci, Cross and Change.
Vào ngày 9 tháng 7, công ty FNC Music tung ra những bức ảnh về album thứ 3 với tên gọi Cross & Change.
45 Que tes entrailles soient également remplies de charité envers tous les hommes et envers les frères en la foi, et que la avertu orne sans cesse tes bpensées ; alors ton assurance deviendra grande en la présence de Dieu, et la doctrine de la prêtrise se distillera sur ton âme comme la crosée des cieux.
45 Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho ađức hạnh của ngươi làm đẹp btư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như cnhững hạt sương từ thiên thượng.
Va te crosser, Donny.
Mẹ kiếp, Donny.
Et s'il y a une chose que m'ont apprise les joueurs de crosse, c'est que j'aime tenir un bâton
Và nếu có thứ gì tôi học được từ mấy tay bóng vợt thì đó là tôi có thể điều kiển " cây gậy "
Ta crosse aortique de grande taille.
đúng động mạnh chủ ấy.
On m'a fait serré pour une crosse de hockey que j'avais pas volée.
Ai đó đã đổ thừa rằng tao ăn cắp gậy khúc côn cầu.
Mais elle est revenue vers moi quand elle s'est aperçue que Cross allait déchiffrer ma formule.
Nhưng cô ấy trở lại với tôi sau khi thấy Cross đã tiến gần tới đâu.
Cross écrit que durant les « quatre mois ayant suivi leur rupture, Kurt a écrit une demi-douzaine de ses chansons les plus connues, toutes à propos de Tobi Vail ».
Charles R. Cross viết "Trong suốt 4 tháng sau khi chia tay, Kurt đã viết nửa tá các ca khúc đầy hoài niệm về Tobi Vail".
Cinglé numéro deux, le plus brutal de leurs gardes, frappa Eddie de la crosse de sa baïonnette.
Tên điên Hai, tên hung ác nhất trong những tên canh tù, đập Eddie một chuôi dao găm.
Regardez cette publicité de la Blue Cross Blue Shield dans le Minnesota.
Đây là một quảng cáo từ BlueCross BlueShield ở Minnesota.
Les Anglais vous décoreront de la Victoria Cross.
Nếu ở Anh mà họ nghe về ông, họ sẽ tặng ông huy chương Victoria.
Vérifiez également qu'aucune faille de type XSS (cross-site scripting) ou de type injection SQL n'est présente.
Ngoài ra, hãy kiểm tra để tìm bất kỳ lỗ hổng XSS (cross-site scripting) và SQL injection nào.
De même, Tony Cummings de Cross Rhythms a aussi considéré Hudson comme un « talent vocal », recommandant aux lecteurs d’écouter l’album .
Đồng quan điểm, Tony Cummings từ Cross Rhythms cũng xem Hudson là một "tài năng về mặt giọng hát" và khuyên đọc giả nên nghe album này.
Le Commander Arnold E. True (en), capitaine du Hammann, s'est vu décerner la Navy Cross et une Navy Distinguished Service Medal pour ses performances lors des batailles de la mer de Corail et de Midway.
Hạm trưởng của nó, Trung tá Hải quân Arnold E. True, được tặng thưởng Huân chương Chữ thập Hải quân và Huân chương Phục vụ Dũng cảm Hải quân do thành tích chỉ huy Hammann tại biển Coral và Midway.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crosse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.