monopole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monopole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monopole trong Tiếng pháp.

Từ monopole trong Tiếng pháp có các nghĩa là độc quyền, Độc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monopole

độc quyền

noun

Le secret a finalement été dévoilé, et les Arabes ont perdu le monopole.
Cuối cùng, bí mật của người Ả Rập bị lộ và họ không còn độc quyền nữa.

Độc quyền

noun

Le secret a finalement été dévoilé, et les Arabes ont perdu le monopole.
Cuối cùng, bí mật của người Ả Rập bị lộ và họ không còn độc quyền nữa.

Xem thêm ví dụ

Tous ces citoyens, unis, forment un réseau, un grand archipel de pouvoir qui nous permet de contourner les difficultés et les monopoles de pouvoir.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
A-t-on un monopole sur le marché ?
Chúng ta có vị trí trên thị trường hay không?
Le secteur des télécommunications à Bahreïn a officiellement débuté en 1981 avec la création de la première entreprise, Batelco (en), qui détient le monopole jusqu'en 2004.
Lĩnh vực truyền thông tại Bahrain chính thức bắt đầu vào năm 1981 khi công ty Batelco được thành lập, và cho đến năm 2004 đây là công ty độc quyền trong lĩnh vực này.
Le sénat leur retirerait leur monopole commercial.
Thượng viện có thể huỷ bỏ quyền giao thương của họ, và họ đi đời.
Le secret a finalement été dévoilé, et les Arabes ont perdu le monopole.
Cuối cùng, bí mật của người Ả Rập bị lộ và họ không còn độc quyền nữa.
Vous aviez un fournisseur avec le monopole.
Bạn có một nhà cung cấp độc quyền.
Tu n'as pas le monopole de la souffrance.
Cậu không thể cực đoan như vậy.
Le roi obtint également de l'argent en accordant des monopoles, malgré la législation de 1624 (en), qui interdisait de telles actions ; les recettes furent toutefois plus faibles que prévu, à la fin des années 1630 . elles se montaient qu'à 100 000 £ par an (220 millions de livres de 2011).
Nhà vua cũng tìm cách kiếm tiền bằng việc cấp độc quyền, bất chấp việc luật cấm những hành động như vậy, và mặc dù hiệu quả không được như mong đợi, cũng góp vào ngân khố £100,000 mỗi năm vào cuối những năm 1630.
Les agences étatiques autonomes jouissent d’une large indépendance opérationnelle, dont le monopole sur les télécommunications et l’électricité, les banques commerciales nationalisées, le monopole des assurances d’État et l’agence chargée de la sécurité sociale.
Các cơ quan quốc hữu tự trị có nhiều quyền hoạt động độc lập; trong đó các ngành viễn thông điện lực, và ngân hàng thương mại đã được quốc hữu hoá.
Mais vous savez certainement fort bien que les États-Unis ne détiennent pas le monopole de l’échec conjugal.
Nhưng chắc bạn cũng biết rõ là không phải chỉ riêng ở nước Mỹ hôn nhân mới khốn đốn.
Aucun ancien n’a le monopole de l’esprit dans un collège.
Không một trưởng lão nào có độc quyền nhận được thánh linh ban cho hội đồng trưởng lão.
Nous avons un peu de monopole.
Chúng tôi có đổi chác rượu bên trong.
Dans son dernier livre, Steven Pinker, professeur à Harvard - et beaucoup d'autres penseurs avant lui - conclut que l'un des principaux moteurs derrière les sociétés moins violentes est la propagation de l'Etat de droit et l'introduction à grande échelle du monopole d'Etat sur l'utilisation légitime de la violence
Trong cuốn sách mới nhất, Steven Pinker, giáo sư Harvard -- và rất nhiều học giả trước đó -- kết luận rằng một trong những động lực chính đằng sau những xã hội ít bạo lực
En outre si New Bedford a été progressivement de la fin du monopole de l'activité de chasse à la baleine, et si dans cette affaire pauvre vieux Nantucket est maintenant beaucoup plus derrière elle, et pourtant
Bên cạnh đó mặc dù New Bedford đã muộn từng bước được độc quyền kinh doanh của săn cá voi, và mặc dù trong vấn đề này người nghèo cũ Nantucket nhiều đằng sau cô ấy, nhưng
Tout aussi nombreux sont ceux qui considèrent qu’il y a du bon et du mauvais dans toutes les religions, et qu’aucune d’elles n’a le monopole de la vérité ou ne peut prétendre être la voie menant à Dieu.
Một quan điểm phổ biến khác là mỗi tôn giáo đều có mặt tích cực và tiêu cực. Không tôn giáo nào có thể cho rằng mình có chân lý tuyệt đối hoặc mình là con đường duy nhất dẫn đến Thượng Đế.
Ne mettant plus la société au service de l'art, et moins encore au service d'un monopole d'élite, mais mettant l'art au service de la société, au service du plus faible, au service de l'enfant, au service de l’infirme, au service du vulnérable, et au service de tous ceux qui revendiquent leur condition humaine et au service de tous ceux qui revendiquent leur condition humaine et l'élévation de leur dignité.
Không còn một xã hội vị nghệ thuật, và không còn phục vụ riêng nhóm ưu tú trong xã hội, nhưng chính là nghệ thuật phục vụ xã hội, phục vụ những người nghèo khổ nhất, phục vụ trẻ em, phục vụ người đau yếu, phục vụ người dễ bị tổn thương, và phục vụ những người kêu gọi công lý thông qua tinh thần của nhân loại và làm lớn mạnh phẩm giá con người.
Ne mettant plus la société au service de l'art, et moins encore au service d'un monopole d'élite, mais mettant l'art au service de la société, au service du plus faible, au service de l'enfant, au service de l'infirme, au service du vulnérable, et au service de tous ceux qui revendiquent leur condition humaine et au service de tous ceux qui revendiquent leur condition humaine et l'élévation de leur dignité.
Không còn một xã hội vị nghệ thuật, và không còn phục vụ riêng nhóm ưu tú trong xã hội, nhưng chính là nghệ thuật phục vụ xã hội, phục vụ những người nghèo khổ nhất, phục vụ trẻ em, phục vụ người đau yếu, phục vụ người dễ bị tổn thương, và phục vụ những người kêu gọi công lý thông qua tinh thần của nhân loại và làm lớn mạnh phẩm giá con người.
Jusqu'à présent, les mâles fidèles ont eu le monopole.
Cho đến lúc này, các cá thể đực trung thành vẫn có sự độc quyền.
En d'autres termes, un monopole d'Etat qui possède l'usage de la violence bien contrôlé.
Nói cách khác, nhà nước toàn quyền kiểm soát việc sử dụng bạo lực một cách hiệu quả.
Hérode détenait par ailleurs un monopole sur l’exploitation des eaux situées à l’intérieur des terres.
Vua Hê-rốt cũng hoàn toàn độc quyền về việc khai thác sông ngòi.
Cela explique en partie pourquoi, durant les deuxième et premier millénaires avant notre ère, l’Arabie a fini par détenir « le monopole du transport de marchandises entre l’Orient et l’Occident », déclare Le livre des aromates (angl.).
Một cuốn sách nói về hương liệu (The Book of Spices) cho biết nhờ lợi thế đó mà Ả Rập trở thành “nước độc quyền vận chuyển nhiều món hàng qua lại giữa phương đông và phương tây” trong suốt thiên niên kỷ thứ hai và thứ nhất trước công nguyên (TCN).
Et aucun des bords politique n'a le monopole sur ces qualités.
Và không phe chính trị nào áp đảo trên 1 trong 2 tính chất đó. Sự thật về vấn đề Bush- Kerry
Un monopole.
Độc quyền.
Je pense que c'est une bonne chose car les énergies ont constitué une source de monopole et les gens n'avaient pas le choix.
Một điều tốt, bởi điện đang bị độc quyền, người dân không có sự lựa chọn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monopole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.