internat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internat trong Tiếng pháp.
Từ internat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế độ nội trú, thời gian nội trú, trường nội trú, Trường nội trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internat
chế độ nội trúnoun (tập thể học sinh nội trú) |
thời gian nội trúnoun (kỳ thi tuyển sinh viên y khoa nội trú) |
trường nội trúnoun (tập thể học sinh nội trú) Chaque fois qu'une école fermait — c'était un internat, et j'avais sept ans — Mỗi lần trường học đóng cửa — nó là trường nội trú và lúc đó tôi bảy tuổi — |
Trường nội trúnoun (un établissement scolaire (école, collège, lycée, école d'enseignement supérieur...) qui offre la possibilité de loger les élèves) Chaque fois qu'une école fermait — c'était un internat, et j'avais sept ans — Mỗi lần trường học đóng cửa — nó là trường nội trú và lúc đó tôi bảy tuổi — |
Xem thêm ví dụ
Après une jeunesse rebelle, il intègre l'internat de Tonbridge School, situé dans le Kent. Sau một tuổi trẻ nổi loạn, Stevens lên học bổng tại Tonbridge School, một trường độc lập ở Kent. |
La vie éternelle d’un enfant est en jeu. Les parents doivent donc examiner sérieusement et dans la prière s’il vaut la peine de prendre le risque de confier leur enfant à un internat. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Comme je vous l'ai dit, il a quitté l'internat avant que tout le monde se réveille. Như em đã nói, bạn ấy rời đi trước khi mọi người thức dậy. |
Certains internats peuvent dispenser un enseignement de très haut niveau. Một vài trường nội trú nào đó có thể có trình độ giáo dục xuất sắc. |
” Seriez- vous tenté d’envoyer votre fils ou votre fille dans un internat de ce genre ? Bạn có muốn gởi con trai hoặc con gái bạn đến trường nội trú như thế không? |
L'internat? Trường nội trú? |
Ezra Miller a commencé sa carrière cinématographique en 2008 avec Afterschool, d'Antonio Campos, dans lequel il incarne un adolescent en internat. Miller bắt đầu sự nghiệp điện ảnh của mình trong năm 2008 với Afterschool của Antonio Campos, trong đó anh đóng vai một thiếu niên ở trường nội trú. |
Tu reprends l'internat? Cháu sẽ học tiếp? |
J'en ai parlé à la direction d'un internat des plus prestigieux, en Nouvelle- Angleterre, et ils m'ont dit: " On le sait déjà. Tôi nói với ban quản lý một trường học danh tiếng ở Anh, và họ nói, " Chúng tôi biết cả rồi. |
“ Depuis que j’ai quitté l’internat, je suis très heureuse de pouvoir assister à toutes les réunions, participer à la prédication et profiter de l’examen du texte du jour avec toute la famille. “Giờ đây không còn phải đi học ở trường nội trú nữa, em rất vui mừng được đi dự tất cả các buổi họp, tham gia vào công việc rao giảng, và có dịp thảo luận câu Kinh-thánh hằng ngày với cả gia đình. |
Depuis que cette dernière a quitté son poste, le règlement de l'internat des filles est plus souple, mais elle aide toujours Kanata à faire son travail. Từ khi A-chan từ chức, các quy định ở ký túc xá phần nào thoải mái hơn, nhưng cô vẫn còn là trợ lý của Kanata. |
Que peuvent faire des parents à qui ne semble s’offrir que cette alternative : ou l’internat, ou l’établissement scolaire local mal équipé ? Các bậc cha mẹ có thể làm gì nếu dường như họ chỉ có hai sự lựa chọn mà thôi—trường nội trú hoặc trường địa phương trang bị thiếu kém? |
Son mari étudiait la médecine et il était maintenant en deuxième année d’internat. Chồng chị đang theo học trường y và đã bắt đầu học nội trú năm thứ hai. |
Mes études terminés, je suis allé à la forêt d'Ituri pour mon internat. Khi học xong, tôi đã tới rừng Ituri để thực tập. |
Il fut pensionnaire dans les internats The King's School, à Cantorbéry et Aiglon College à Villars-sur-Ollon. Ông đã theo học tại các trường nội trú The King's School, Canterbury và Aiglon College ở Villars-sur-Ollon. |
Tu sais que je me tue pour cet internat Anh biết em đang tự giết mình trong nơi này mà |
En-dehors du lycée, il y a plusieurs endroits fréquentés comme la boulangerie des parents de Nagisa, et l'internat où vit Youhei Sunohara. Bên ngoài ngôi trường, các địa điểm thường xuất hiện là tiệm bánh Furukawa được trông nom bởi bố mẹ của Nagisa, và ký túc xá nơi Sunohara Youhei ở trọ. |
Gary est sorti de l’internat à 16 ans. Gary rời trường nội trú và trở về nhà năm 16 tuổi. |
À l’âge de douze ans, frère Wakolo quitte son foyer pour étudier dans un internat de plus de cinq cents jeunes hommes âgés de douze à dix-neuf ans. Anh Cả Wakolo rời nhà của cha mẹ ông vào lúc 12 tuổi để theo học tại trường nội trú với hơn 500 thanh thiếu niên, từ 12 đến 19 tuổi. |
“ En internat, les Témoins sont coupés de toute compagnie spirituelle. “Ở trường nội trú các trẻ em Nhân-chứng không được kết hợp về mặt thiêng liêng. |
J’ai pourtant complètement abandonné la vérité quand je me suis retrouvé en internat, à l’âge de 14 ans. Tuy nhiên, một khi tôi đi vào trường nội trú lúc 14 tuổi, tôi đã hoàn toàn rời bỏ lẽ thật. |
Cù va-t-il faire son internat? Nó định thực tập nội trú ở đâu? |
Mon internat se termine dans 6 mois. Anh biết đấy, học bổng của em kéo dài 6 tháng thôi. |
Bien sûr, ils ont des cours et des internats aussi, mais l'apprentissage communautaire commence dès le début. Đúng, họ cũng có các giờ giảng và thực tập ở bệnh viện, nhưng bài học dựa trên thực tế cộng đồng ngay từ ngày đầu tiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới internat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.