da trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ da trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ da trong Tiếng Anh.

Từ da trong Tiếng Anh có các nghĩa là dad, một, Đang lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ da

dad

noun

một

Cardinal number

In his corner, hacking out his Da Vinci code.
Ngồi một góc, cố giải mật mã " Da Vinci "

Đang lam

proper

Xem thêm ví dụ

I've spoken to the DA, and they'll be dropping all charges.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
On 4 August, the Marriages (Tristan da Cunha) Ordinance, 2017, extending the application of the Marriage (Ascension) Ordinance, 2016 to Tristan da Cunha, was signed by the Governor and published in the official gazette.
Vào ngày 4 tháng 8, Pháp lệnh Hôn nhân (Tristan da Cunha), 2017, mở rộng việc áp dụng Pháp lệnh Hôn nhân (Đảo Ascension) năm 2016 cho Tristan da Cunha, đã được Thống đốc ký và công bố trên công báo.
Abbreviated units can also be used with abbreviated prefixes y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z, and Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana.
Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana.
"Suteki da ne" is also sung in Japanese in the English version of Final Fantasy X. Like "Eyes on Me" from Final Fantasy VIII and "Melodies of Life" from Final Fantasy IX, an orchestrated version of "Suteki da ne" is used as part of the ending theme.
"Suteki da ne" cũng được hát bằng tiếng Nhật trong phiên bản tiếng Anh của Final Fantasy X. Giống như "Eyes on Me" từ Final Fantasy VIII và "Melodies of Life" từ Final Fantasy IX, một phiên bản phối âm của "Suteki da ne" được dùng làm một phần của đoạn kết.
In October 2008, the Department of Agriculture's Philippine Carabao Center (DA-PCC) director, Dr. Arnel del Barrio, officially reported that the tamaraw population had increased yearly by an average of 10% from 2001 to 2008.
Vào tháng 10 năm 2008, giám đốc trung tâm trâu đầm lầy Philippine (DA-PCC) trực thuộc Bộ Nông nghiệp Philippine, tiến sĩ Arnel del Barrio, chính thức báo cáo rằng số lượng trâu rừng Philippines đã tăng hàng năm trung bình khoảng 10% từ 2001 đến 2008.
The shape-shifting nature of selkie's within Shetland tradition is detailed in the Scottish ballad The Great Silkie of Sule Skerry 'I am a man upo' da land; I am a selkie i' da sea.
Các tấm da hải cẩu không giống nhau, mỗi tấm da là độc nhất Hình tượng selkie trong văn hóa Shetland được mô tả chi tiết trong bản ballad 'I am a man upo' da land; I am a selkie i' da sea.
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese)
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha)
Eminem was featured on Royce da 5'9"'s "Writer's Block", released on April 8, 2011.
Eminem cũng góp mặt trong bài "Writer's Block" của Royce da 5'9", bài hát phát hành ngày 8 tháng 4 năm 2011.
On 31 July 2013, he made his professional debut with Sporting Covilhã in a 2013–14 Taça da Liga match against Desportivo Chaves, replacing Diogo Gaspar (78th minute).
Vào ngày 31 tháng 7 năm 2013, anh có màn ra mắt cho Sporting Covilhã trong trận đấu tại Cúp Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha 2013–14 trước Desportivo Chaves, thay cho Diogo Gaspar (phút thứ 78).
The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal.
Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha.
With a successful success, the actress's career was divided between soap operas, miniseries and films, being A Casa das Sete Mulheres (2003) its first miniseries, and Avassaladoras (2002) its first film as protagonist.
Với thành công vang dội, sự nghiệp của nữ diễn viên được phân chia giữa các vở opera, miniseries và phim, là A Casa das Sete Mulheres (2001), miniseries đầu tiên, và Avassaladoras (2002) bộ phim đầu tiên cô đóng vai nhân vật chính.
Her paternal grandfather's family was already very wealthy when she moved from Conceição da Barra de Minas to Vassouras.
Gia đình của ông nội cô đã rất giàu có khi cô chuyển từ Conceição da Barra de Minas sang Vassouras.
In June, a man in plain clothes attacked rights activist Nguyen Van Thanh at a café in Da Nang in broad daylight.
Tháng Sáu, một người đàn ông mặc thường phục tấn công nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Văn Thạnh tại một quán cà phê ở Đà Nẵng ngay giữa ban ngày.
8 December 1965 Estádio da Luz, Lisbon Attendance: 39,992 Referee: Henri Faucheux (France) Benfica won 5–4 on aggregate.
8 tháng 12 năm 1965 Estádio da Luz, Lisbon Khán giả: 39,992 Trọng tài: Henri Faucheux (Pháp) Benfica giành chiến thắng 5–4 chung cuộc.
These prophecies, recorded in Daniel chapters 2, 7, 8, and Da 10-12, assured faithful Jews that, eventually, David’s throne truly would “become one firmly established to time indefinite.”
Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”.
The Department of the Army (DA) is one of the three military departments within the Department of Defense of the United States of America.
Bộ Lục quân Hoa Kỳ (Department of the Army là một trong ba bộ quân chủng nằm dưới quyền của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ.
In July 2016 the area around the lake became an UNESCO World Heritage Site known as the Pampulha Modern Ensemble (Conjunto Arquitetônico da Pampulha).
Vào tháng 7 năm 2016, quần thể kiến trúc này đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. ^ “Pampulha Modern Ensemble”.
And sometimes, a little prototype of this experience is all that it takes to turn us from an " uh- oh " moment to a " ta- da " moment.
Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ".
Are we going to die, Da?
Ta sắp chết hả cha?
" Yo, that ho Kantmiss is da bomb, she's mad blowing'up in da hood, yo! "
" Yo, nàng Kantmiss này là 1 quả bom, nàng đang điên cuồn nổ, yo! "
Do you imagine things, Da?
Cha có tưởng tượng không, Cha?
Right, Da?
Đúng không, bố?
On 3 July 2014, German public television channel Das Erste reported that the NSA's XKeyscore surveillance system contains definitions that match persons who search for Tails using a search engine or visit the Tails website.
Ngày 3/7/2014, kênh truyền hình công cộng Đức Das Erste báo cáo rằng hệ thống giám sát XKeyscore của NSA có cấc thông tin của những người tìm kiếm Tails qua các công cụ tìm kiếm hoặc truy cập vào trang web của Tails.
Around the time of Kristallnacht, the SS newspaper Das Schwarze Korps called for a "destruction by swords and flames."
Vào khoảng thời gian vụ việc xảy ra, tờ báo Das Schwarze Korps của Schutzstaffel đã kêu gọi một "sự hủy diệt bằng thanh gươm và ngọn lửa."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ da trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới da

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.