initialement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ initialement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initialement trong Tiếng pháp.

Từ initialement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên, ban đầu, lúc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ initialement

nguyên

adjective noun

ban đầu

adverb

Ils sont le produit de ce que nous avons vécu initialement
Chúng là sản phẩm của những gì mà chúng ta trải nghiệm ban đầu

lúc đầu

adverb

utilisées initialement pour fabriquer toutes ces choses.
được lấy từ những thứ bỏ đi này ngay từ lúc đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

À titre de comparaison, l’œuvre de fiction la plus vendue cette année- là a eu un tirage initial de 12 millions d’exemplaires aux États-Unis.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple.
George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân.
Initialisation message.
Kích hoạt Thông điệp.
Avec les initiales " P.D. "
Nó có hai chữ " P.D. "
YR : Oui, avec le but final de décoller, mais avec une vitesse initiale.
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu.
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Mon initial mère était Katie Concannon!
Người Mẹ Dẫn Đường của tôi là K.T. Concannon!
Il était admis initialement que les variations de température étaient mondiales.
Ban đầu người ta tin rằng sự thay đổi nhiệt độ đã diễn ra trên toàn cầu.
Un moyen mnémotechnique efficace est l’acronyme, qui regroupe la (ou les) initiale(s) de différents mots pour en former un nouveau.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Quand le collège des anciens reçoit une demande écrite de réintégration, c’est si possible le comité de discipline religieuse initial qui s’entretiendra avec la personne.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Toutefois, c’est le comité de discipline religieuse initial qui décidera de réintégrer ou non la personne.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Nous rencontrerons peut-être une résistance initiale, des plaintes mais, comme Sonya Carson, nous devons avoir la vision et la volonté de nous y tenir.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué.
Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm.
En temps voulu, ce gouvernement prendra en main les affaires de la terre pour accomplir le dessein initial de Dieu : transformer notre planète en paradis.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
En tant que membres de l’Église rétablie du Seigneur, nous sommes bénis tant par la purification initiale du péché associée au baptême, que par la possibilité de bénéficier d’une purification continue grâce à la compagnie et au pouvoir du Saint-Esprit, troisième membre de la Divinité.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
mais de petites dépenses d'exploitation. Donc, dans les pays industrialisés, nous recevons de très généreuses subventions qui sont destinées à réduire ces coûts initiaux.
Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu.
La réalité contredit totalement la perception initiale de cette planète.
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
Vous êtes unique ; votre situation et votre personnalité le sont aussi. Par conséquent, les raisons initiales qui vous ont fait aimer Jéhovah et croire en ses promesses diffèrent sans doute de celles des autres.
Mỗi người có hoàn cảnh và cá tính khác nhau, vì thế những lý do chính khiến bạn yêu mến Đức Giê-hô-va và tin các lời hứa của Ngài có lẽ không giống với người khác.
En même temps, l'électron transporte une partie des forces du champ du plasma fondamental initial.
Đồng thời, electron mang một phần của các trường lực ở bên trong của Plasma cơ bản đầu tiên.
L'USS Freedom sera initialement basé à San Diego, avec deux équipages qui alterneront quatre mois de service en mer.
Freedom sẽ có cảng nhà nằm ở thành phố San Diego với hai đội tàu sẽ thay phiên nhau mỗi bốn tháng sau các nhiệm vụ trên biển.
La valeur finale de l'investissement , 103,02$, représente un rendement de 3,02 % par rapport à l'investissement initial de 100$.
Giá trị đầu tư cuối cùng 103,02 đô-la là một lợi suất 3,02% trên đầu tư ban đầu là 100 đô-la.
Supposons que vous ayez commencé à utiliser votre compte Google Ads le 1er avril et que votre seuil initial soit de 50 €.
Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la.
Le premier blason avait un dessin simple qui consistait en un entrelacement des trois initiales du club, MCF pour Madrid Club de Fútbol, sur un fond bleu marine apposé sur le maillot blanc.
Phiên bản biểu trưng đầu tiên là một thiết kế đơn giản với 3 ký tự "MCF" viết tắt của Madrid Club de Fútbol màu trắng được xếp đè lên nhau trên nền xanh thẫm.
Allen avait initialement l'intention de construire une maison de vacances sur l'île Allan, jusqu'à ce qu'il achète une propriété distincte dans les San Juans en 1996 qu'il préférait à la place.
Allen dự định xây dựng một nhà nghỉ trên đảo Allan, cho đến khi ông mua một căn hộ riêng biệt tại Juans San vào năm 1996, ông rất thích căn cộ đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initialement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.