déception trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déception trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déception trong Tiếng pháp.

Từ déception trong Tiếng pháp có các nghĩa là mối thất vọng, sự thất vọng, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déception

mối thất vọng

noun

sự thất vọng

noun

Juste au cas où vous auriez des doutes sur la façon dont je gère la déception.
Trong trường hợp ngươi còn thắc mắc ta xử lý sự thất vọng thế nào.

sự

noun

Donc je suis vraiment désolée d'être une telle déception pour toi!
Thế nên con xin lỗi vì con thật sự là nỗi thất vọng của mẹ!

Xem thêm ví dụ

Malgré sa déception, elle n’a jamais cessé de penser aux Témoins de Jéhovah.
thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Il en est qui comptent sur le mariage pour trouver une certaine tranquillité, mais parfois la déception est au rendez-vous.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
La reconnaissance exprimée par l’un d’entre eux lui méritait la bénédiction du Maître, l’ingratitude montrée par les neuf autres, sa déception.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Malgré ma tristesse et ma déception, j’ai gardé une attitude professionnelle.
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Il est utile de se fixer des priorités spirituelles pour surmonter les déceptions.
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Vous connaîtrez le rejet et la déception.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.
Aussi quelle déception quand, parvenu à l’âge adulte, il devint un meurtrier (1 Jean 3:12) !
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người!
Par contre, d’autres acheteurs cherchent les bonnes affaires, et d’autres encore achètent sans réfléchir, pour se rendre compte ensuite, à leur grande déception, que l’article qu’ils ont choisi n’a pas bien tenu.
Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ.
L’existence est faite aussi de douleurs, de déceptions et d’inquiétudes.
Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng.
Malheureusement, une grosse déception m’attendait : Stéphane a été emprisonné parce qu’il voulait respecter sa neutralité de chrétien.
Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
Si, au bout de quelque temps, elles ne se matérialisent pas, vos espoirs peuvent faire place à une certaine déception.
Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu.
Il connaît vos espoirs et vos déceptions.
Ngài biết những niềm hy vọng và nỗi thất vọng của các chị em.
Il subit alors beaucoup de souffrances et de déceptions.
Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng.
À la différence de la Jérusalem terrestre, elle ne sera jamais cause de déception, car tous ses citoyens sont des disciples de Jésus Christ oints d’esprit, éprouvés et affinés.
Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện.
Sur son blog, Jeremy Parish de 1UP.com déclare que Nintendo est sa plus grande déception de l'année 2007.
Trong blog của mình, biên tập viên 1UP.com Jeremy Parish nói rằng Nintendo là sự thất vọng lớn nhất đối với anh ta trong năm 2007.
Il y a des déceptions quand une personne en qui nous avions confiance nous abandonne.
Cuộc sống cũng có thất vọng, khi một người nào đó mà chúng ta tin cậy làm cho chúng ta thất vọng.
Je ne serais pas contre si vous montiez ce soir sur cette scène, nous expliquer comment vous avez surmonté les grosses déceptions de la vie.
Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào.
Ce ne sont pas les sujets qui manquent, qu’il s’agisse des joies que nous procure le ministère, de nos faiblesses et de nos manquements, de nos déceptions, de nos soucis financiers, des difficultés rencontrées au travail ou à l’école, du bonheur de notre famille ou encore de la condition spirituelle de notre congrégation, pour ne citer que ceux-là.
Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Les humains ne seront plus condamnés à mourir en raison de l’imperfection, et il n’y aura plus de persécutions, de problèmes familiaux ou de déceptions.
Bệnh tật, chiến tranh, cái chết di truyền, sự bắt bớ, mối bất hòa trong gia đình và sự thất vọng cũng sẽ không còn.
Une petite déception, une trahison ou un événement grave ayant mis votre vie en danger peuvent vous amener à adopter le même état d’esprit.
Bạn thấy sau đó khó mà tin được người khác và bạn trở nên lạnh lùng, mỗi ngày sống đằng sau một bức tường tình cảm.
Même si la vie actuelle est souvent synonyme de détresse, de soucis, de déceptions et de blessures morales, ne perdez pas espoir.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.
L'exclamation d'adieu d'Héraclius (rapporté par l'historien du IXe siècle Al-Baladhuri) lors de son départ d'Antioche pour Constantinople, est représentative de sa déception: « Paix à toi, Ô Syrie, et quel excellent pays es-tu pour l'ennemi ! ».
Lời cảm thán của Heraclius trước khi khởi hành từ Antioch đi Constantinopolis, là thể hiện sự thất vọng của ông: "Hòa bình đến với ngươi, Ô Syria, và đất nước tuyệt vời này lại phải để lại cho kẻ thù!"
De la culpabilité découle la déception, le regret des bénédictions et des occasions perdues.
Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất.
Nous avons tout vécu, entre autres les conséquences de différentes règles et lois publiques, les déceptions, les tragédies, la mort dans notre propre famille.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của công pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déception trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.