douche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douche trong Tiếng pháp.

Từ douche trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắm, mưa rào, gáo nước lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douche

tắm

verb

Je sais que tu ne t'es pas douché depuis hier matin.
Tôi biết cậu không tắm từ sáng hôm qua.

mưa rào

noun (nghĩa rộng) mưa rào)

gáo nước lạnh

noun (nghĩa bóng) gáo nước lạnh)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Mais manger mon déjeuner ne me rend pas triste, et le répondeur de mon téléphone ne me rend pas triste, et prendre une douche ne me rend pas triste.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Ils ont scié des planches, apporté de la paille et monté tentes, cabines de douche et toilettes.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Où est le rideau de douche?
Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à?
Sous la douche.
Trong nhà tắm.
On avait parlé de ce moment avec Rachel... un jour où on prenait une douche ensemble, nues.
Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân.
Je vais me doucher.
Để anh đi tắm một cái.
La plupart d'entre nous suppose donc qu'on peut résoudre la pénurie d'eau en améliorant nos habitudes personnelles: prendre des douches plus courtes ou couper l'eau pendant qu'on se brosse les dents.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
Par exemple... tes douches avec ta maman.
Về chuyện cậu tắm với mẹ như thế nào à?
La douche est censée simuler un verre de bière.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Je suis debout dans la salle de bains, et je m'apprête à rentrer dans la douche, et je pouvais entendre le dialogue dans mon corps.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
J'allais juste faire un saut chez moi pour prendre une douche et me changer.
Nghe này, tôi đã đi về nhà, tắm rửa và thay...
J'étais sous la douche.
Nãy giờ tôi ở trong phòng tắm.
Je suis reconnaissant aux dirigeantes des jeunes filles qui participent au camp des jeunes filles et, sans shampooing, sans douche ni mascara, transforment des réunions de témoignages autour d’un feu de camp fumant en l’une des expériences spirituelles les plus fascinantes que ces jeunes filles, ou ces dirigeantes, auront jamais vécues.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
Mais jamais sous la douche.
Nhưng đừng làm trong nhà tắm.
Et je me souviens debout sous la douche chaude et essayant de dégivrer mes doigts.
Và tôi còn nhớ là tôi đứng dưới vòi sen, cố làm cho mấy ngon tay tan mềm ra.
Depuis quand tu n'a pas eu de douche?
Cô uốn tóc hồi nào vậy?
Je ne veux pas te voir dans la douche ni faire pipi.
Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi tè.
Oui, Erik et moi nous sommes rencontrés aux douches.
Ừ, Erik và mình đã gặp nhau khi mình đang tắm lúc chiều nay.
C'est l'heure de la douche, bébé!
Đến giờ tắm rồi!
Je pense qu'au fur et à mesure que l'on va vers une situation où les gens doivent décider par eux même de la quantité d'effort, l'attention, de la connexion qu'ils ont ; s'ils pensent à leur travail dans le métro, ou dans la douche, etc, d'un coup, Marx devient plus utile.
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
Attend une demi-heure, prend la douche, éteint.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
Sur ordre du commandant, les douches seront en service à 12H00.
Thừa lệnh chỉ huy trưởng, nước tắm sẽ được mở lúc 12 giờ.
Prenez un bain ou une douche tous les jours et gardez vos vêtements et votre linge de lit propres et frais.
Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.