décevoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décevoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décevoir trong Tiếng pháp.

Từ décevoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm thất vọng, lừa dối, thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décevoir

làm thất vọng

verb

Quel que soit mon choix, je déçois quelqu'un.
Mọi thứ anh chọn, mọi việc anh làm, anh làm thất vọng một vài người.

lừa dối

verb (từ cũ, nghĩa cũ) lừa dối)

pas plus que moi, Mr Darcy ou n'importe qui d'autre que Wickham a déçu.
Hoặc em, hoặc anh Darcy, hoặc bất kỳ ai bị Wickham lừa dối

thất vọng

adjective noun

Et j'ai vu mon commandant de bataillon, parce que je l'avais déçu.
Tôi phải đến gặp chỉ huy tiểu đoàn bởi tôi đã làm ông ta thất vọng.

Xem thêm ví dụ

Je ne pouvais pas le décevoir.”
Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.
Nous ne voulons pas le décevoir ni l’attrister en enfreignant ses commandements justes (Psaume 78:41).
(Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ.
Un ancien drogué d’Afrique du Sud a raconté: “Au fur et à mesure que j’apprenais à connaître Dieu, la crainte de le décevoir ou de lui déplaire grandissait en moi.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
Pardon de vous décevoir.
Xin lỗi đã làmthất vọng.
Pourquoi fais-tu tout ce qu'il faut... pour décevoir ta famille?
Con muốn làm cho ba mẹ thất vọng như thế sao?
Pardon de te décevoir.
Xin lỗi vì đã gây thất vọng.
» Contrairement à l’argent, qui peut décevoir — et qui décevra —, Dieu ne déçoit jamais ceux qui lui font confiance et mènent une vie simple.
Nhưng đối với những ai tin cậy Đức Chúa Trời và giữ đời sống đơn giản, ngài sẽ không bao giờ làm họ thất vọng.
Tu n'aurais pas pu me décevoir.
Con không thể làm mẹ thất vọng.
En: Je ne veux pas me décevoir.
GV: Tôi không muốn làm bản thân thất vọng.
Je vais vous décevoir.
Cha sẽ thất vọng về tôi.
C’était ma première épreuve et je ne voulais pas décevoir Jéhovah.
Đó là thử thách đầu tiên, và tôi không muốn làm Đức Giê-hô-va buồn lòng.
J'espère ne pas vous décevoir.
Tôi sẽ cố không để cô thất vọng.
Vas- tu encore me décevoir?
Con dám làm mẹ thất vọng như vậy à?
C'est juste que je ne veux pas le décevoir.
Tôi chỉ không muốn làm ông ấy thất vọng.
De vous décevoir ?
Có phải con không muốn làm bạn thất vọng?
Tu vas me décevoir toi aussi, ou ton pistolet glaçant cherchera la source d'alimentation pour le réseau du laser?
Mày cũng định làm tao thất vọng nữa à, hay khẩu súng băng của mày sẽ lo liệu nguồn điện của đường dây laze.
J'espère ne plus jamais vous décevoir.
Tôi mong sẽ không có dịp tướng quân thất vọng.
Je ne voudrais pas vous décevoir, mais ce ranch ne vaut rien.
Lilith, tôi không muốn dập tắt bất cứ niềm hy vọng nào nhưng cái nông trại đó hầu như vô giá trị.
Je ne veux jamais décevoir mon pays.
Tôi không bao giờ muốn làm Tổ quốc tôi thất vọng.
Désolé de te décevoir.
Xin lỗi đã làm ông thất vọng.
Tout comme vous êtes particulièrement en mesure de rendre vos parents heureux, de même vous pouvez, plus que toute autre personne, les décevoir et leur causer un profond chagrin.
Cũng như bạn có khả năng đặc biệt hơn tất cả ai khác để làm cho cha mẹ bạn sung sướng, thì bạn cũng có thể hơn bất cứ ai khác làm cho họ buồn và thất vọng não nề.
Ne pense pas un seul instant que tu pourrais me décevoir.
Đừng bao giờ nghĩ là anh làm em thất vọng.
J'espère ne pas vous décevoir.
Tôi chỉ hy vọng tôi không làm ngài thất vọng.
Désolé de vous décevoir, mais le plus grand sorcier du monde, c’est Albus Dumbledore.
Rất tiếc phải làm mày thất vọng, nhưng vị phù thủy vĩ đại nhất trên thế giới là thầy Albus Dumbledore.
Je me suis demandé si elle n’avait pas servi Jéhovah uniquement pour ne pas décevoir sa famille.
Tôi nghĩ có phải chị ấy phụng sự Đức Giê-hô-va chỉ để làm hài lòng gia đình hay không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décevoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.