dedans trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedans trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedans trong Tiếng pháp.

Từ dedans trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong, trên, bên trong, mỡ chài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedans

trong

sinh ra

J'ai ouvert la boîte et regardé dedans.
Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong.

trên

adjective adposition

Même si elle brille, on est tous coincés dedans.
Đó là một cái thuyền buồm hạng sang và tất cả ta đều ở trên đó.

bên trong

noun

J'ai ouvert la boîte et regardé dedans.
Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong.

mỡ chài

noun

Xem thêm ví dụ

C'était beaucoup d'énergie négative accumulée là dedans.
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
dedans, ici.
Trong đó, ở đây.
Et il y avait 900 personnes impliquées là-dedans.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
Tout est dedans.
Tôi đặt hết.
Non, vieux, je rentre pas là-dedans.
Tao không chui vô đó đâu.
On l'a enseveli là-dedans.
Mộ của ổng ở trên đó.
Vous voulez me dire ce qu'il ya dedans?
Cho tôi biết thứ gì bên trong được không?
Tu es entré dedans volontairement?
Và cậu tình nguyện chui vào?
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Beaucoup croient qu’ils désignent quelque chose d’invisible et d’immortel qui existe au-dedans de nous.
Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta.
Maintenant, je ne sais pas combien vous connaissez de personnes qui entreraient dans un profond canal, sachant qu'il y a un crocodile dedans, pour venir vous sauver, mais pour Solly, c'était aussi naturel que de respirer.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Et là-dedans?
Cáitrong đó?
Bien, le stent cardiaque vient de cette petite boîte qui prend forme en soufflant dedans que vous avez peut- être apprise à l'école élémentaire.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.
La raison c'est qu'il n y a aucune intelligence dedans.
Lý do cho điều này là nó chả có tí thông minh gì.
J'ai marché dedans, mais j'en ai jamais mangé!
Tôi có đạp qua vài lần, nhưng chưa từng ăn.
» « Ouais, sautons dedans. »
"Vâng, và hãy nhảy vào"
Et il y avait 900 personnes impliquées là- dedans.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
Bien entendu, M. Poli avait sa comptabilité là-dedans.
Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó.
Je ne me lancerai pas là- dedans.
Tôi sẽ không đi sâu vào điều này.
Ma femme et mon fils étaient ici aux États-Unis, en voiture, et un gars qui avait trop bu leur a foncé dedans.
Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ.
Faut remettre ce truc dedans.
Chúng ta cần phải lắp lại cánh tay
Un mec est mort dedans deux heures avant toi. Du virus.
Một gã đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedans trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.