défaite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défaite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défaite trong Tiếng pháp.

Từ défaite trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất, bị đánh bại, gầy yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défaite

mất

noun

La fierté de la victoire sans risque de la défaite.
Danh dự của chiến thắng không mất mát.

bị đánh bại

noun

Devinez quoi ? Ce fut le jour de sa défaite.
Rồi sao? Đó là ngày ông ta bị đánh bại.

gầy yếu

noun

Xem thêm ví dụ

Entre 270 et 265, il infligea une défaite majeure aux Mamertins, et semblait proche de prendre la ville.
Trong khoảng thời gian giữa năm 270 và 265 TCN, ông đã có một chiến thắng lớn trước người Mamertines, và tiến gần đến việc chiếm đóng thành phố.
De 1986 à 1999, c'est même une avalanche de défaites consécutives.
Sự nghiệp kéo dài từ năm 1986 tới 2004 đánh dấu nhiều cột mốc đáng nhớ.
Dix minutes avaient suffi à leur défaite et dArtagnan était resté maître du champ de bataille.
Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường.
Conformément à sa promesse, Jéhovah infligea toutefois une cuisante défaite aux forces égyptiennes. — Exode 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
Les survivants se replièrent vers Taivu Point, rendirent compte de leur défaite au quartier général de la 17e armée et attendirent des renforts ainsi que des ordres de la base de Rabaul,.
Những người sống sót quay trở về Taivu Point, báo cáo cho Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 17 sự thất bại của họ, chờ đợi tăng viện và lệnh từ Rabaul.
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Mais celui-ci surmonta sa défaite et remporta cinq médailles d’or.
Nhưng anh ta đã vượt qua thất bại và giành được năm huy chương vàng.
Constantin défait Maxence à la bataille du pont Milvius le 28 octobre 312.
Constantinus đánh bại Maxentius tại trận Cầu Milvian vào ngày 28 tháng 10 năm 312.
Bragg, que son amitié avec le président confédéré Jefferson Davis avait sauvé après ses défaites de Perryville et de Stones River, fut finalement relevé de son commandement et remplacé par le général Joseph E. Johnston.
Bragg, nhờ vào mối quan hệ cá nhân với Tổng thống Liên minh miền Nam Jefferson Davis nên đã được giữ nguyên chức vụ sau những thất bại ở Perryville và Stones River, cuối cùng đã bị bãi nhiệm và thay thế bởi Đại tướng Joseph E. Johnston.
Mais la différence avec cette défaite particulière, c'est que parfois, si le cancer a gagné, si c'est la mort, et que l'on n'a pas le choix, alors la grâce et l'acceptation sont nécessaires.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
La présidente brésilienne Dilma Rousseff y déclare que « comme tous les Brésiliens, je suis très, très triste de la défaite ».
Nữ tổng thống Brasil, Dilma Rousseff, sau trận đấu đã viết trên Twitter rằng "Giống như tất cả mọi người dân Brasil, tôi vô cùng đau buồn vì thất bại này của đội tuyển chúng ta".
Au cours des 80 dernières années, nombre de ces événements ont déjà eu lieu: la naissance du Royaume; la guerre dans le ciel suivie de la défaite de Satan et de ses démons qui ont ensuite été confinés au voisinage de la terre; la chute de Babylone la Grande; et l’apparition de la bête sauvage de couleur écarlate, la huitième puissance mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Et quand on t'apportera enfin des maux de cœur, quand on glissera sous ta porte la guerre et la haine et quand on te donnera des prospectus au coin des rues de cynisme et de défaite, dis- leur qu'ils devraient vraiment rencontrer ta mère.
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
Après cette défaite, son état de santé s'aggrave et il retourne à Luoyang.
Sau thất bại, bệnh tình của ông càng nặng thêm, ông quay trở về Lạc Dương.
Ayant subi cette défaite que l’on attendait depuis longtemps, comment Satan se comporte- t- il durant la “courte période de temps” avant que le Christ n’exerce les pleins pouvoirs sur la terre?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
Quelle défaite pour Satan !
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan!
Il récidive trois jours plus tard sur penalty lors d'une défaite 4-1 face à Manchester United à Old Trafford.
4 ngày sau anh ghi một bàn từ chấm penalty trong chiến thắng 4-1 trước Manchester United ở Old Trafford.
» Loin d’être une défaite, la mort prochaine de Jésus sera une victoire.
Cái chết sắp đến của Chúa Giê-su không phải là sự thất bại, nhưng là một chiến thắng.
Lorsque les Lamanites sont confrontés à une défaite certaine, ils contractent une alliance de paix et quittent le pays pour un temps.
Khi dân La Man trực diện với việc bị đánh bại, thì họ đã lập một giao ước hòa bình và rời khỏi xứ trong một thời gian.
Il se fait rapidement remarquer en Bundesliga en inscrivant un but face au Bayern de Munich, qui marque la première défaite du Bayern de la saison.
Anh tạo ấn tượng ở Bundesliga bằng việc ghi bàn thắng quyết định vào lưới Bayern München trong trận thua đầu tiên của họ ở sân vận động mới của Bayern.
Andragathius, magister equitum de Maxime et assassin de Gratien, est lui aussi défait près de Siscia, son frère Marcellinus à nouveau à Poetovio.
Andragathius, Magister equitum của Maximus và là kẻ đã giết của Gratian, đã bị đánh bại gần Siscia trong khi anh trai Maximus, Marcellinus, đã ngã xuống trong trận chiến tại Poetovio.
C'était la première défaite de Na'Vi de tout le tournoi.
Đây là trận thua đầu tiên của Na'Vi trong suốt giải đấu.
Fait révélateur, en cette heure sombre où il semblait avoir essuyé une défaite, Jésus montra qu’il venait en réalité de remporter une victoire décisive sur son ennemi.
Điều đáng chú ý là vào lúc đen tối có vẻ như bị thất bại đó, Giê-su thật ra cho biết rằng ngài đã thắng một trận quyết liệt trên Sa-tan.
2 autres défaites et...
Thua hai mạng nữa thì...
Le 15 septembre, le lieutenant-général Hyakutake Haruyoshi apprit à Rabaul la défaite de Kawaguchi et transmit la nouvelle au quartier général impérial au Japon.
Ngày 15 tháng 9, tướng Hyakutake tại Rabaul biết được tin tức về thất bại của tướng Kawaguchi và báo cáo tin tức này về Bộ tổng tư lệnh Đế quốc tại Nhật Bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défaite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới défaite

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.