défiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défiler trong Tiếng pháp.

Từ défiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là diễu, cho núp, diễn hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défiler

diễu

verb

Vous savez ce que dit un vieux soldat pendant un défilé?
Chú có biết một người lính già đã nói gì trong buổi diễu binh không?

cho núp

verb (quân sự) cho núp (sau công sự, gò đất cao ...)

diễn hành

verb

Ce défilé va être incroyable!
Cuộc diễn hành này sẽ tuyệt vời lắm!

Xem thêm ví dụ

L'action de grâces, le défilé, changer la date du procès, utiliser Lester comme diversion, me mentir.
Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi.
Tu vois défiler des documents... qui disent pourquoi, et tu n'as rien dit.
Anh có rất nhiều tài liệu nói về nguyên nhân chuyện đó... mà chẳng hé răng lời nào.
Et je ne vais pas défiler comme de la marchandise de caravane devant Moïse ou n'importe quel autre homme.
Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác.
Les annonces Lightbox peuvent se développer pour remplir l'écran, afficher des vidéos ou permettre aux gens de faire défiler une série d'images, et redirigent à terme vers votre site Web.
Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn.
Si le défilement traditionnel est activé, balayez-le vers le bas.
Nếu bạn bật cuộn kiểu truyền thống, hãy vuốt xuống.
Il faisait défiler des photos sur Instagram, et ces gamins riaient hystériquement.
Cậu ta đang lướt hình trên Instagram, và bọn trẻ này phá lên cười.
Mitsuhide conduit son armée vers Kyoto, affirmant que Nobunaga veut montrer un défilé.
Mitsuhide dẫn quân thẳng đến kinh đô Kyoto, tuyên bố rằng Nobunaga muốn tổ chức duyệt binh.
Il reste dans la cour, où des serviteurs et des esclaves passent les heures fraîches de la nuit devant un feu clair, regardant défiler les faux témoins convoqués au procès de Jésus. — Marc 14:54-57 ; Jean 18:15, 16, 18.
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
Je dois malheureusement vous informer qu'en 2007, un étudiant doctorant de l'université de New York très inspiré a recensé tous les mannequins qui ont défilé sur un podium, et des 677 modèles qui ont été engagés, seuls 27, ou moins de 4%, n'étaient pas blancs.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Trois mois plus tard, je participais à mon premier défilé de mode pour Alexander McQueen portant une paire de jambes sculptées en frêne massif.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì
Accédez à l'onglet Mon compte YouTube, puis faites défiler l'écran vers le bas jusqu'à la section Achats pour accéder aux contenus que vous avez achetés.
Chuyển đến tab YouTube của tôi và cuộn xuống Video đã mua để tìm và xem nội dung đã mua của bạn.
La touche Arrêt défil. a été activée
Phím Scroll Lock đã được bật dùng
La barre d'espace fait défiler une page.
Dấu cách giúp kéo trang xuống.
Défiler sans autorisation?
Diễu hành không giấy phép?
Impossible de te défiler!
Anh đừng hòng trốn tránh mai mối.
Les satellites dits à défilement ont une orbite polaire alors que les satellites géostationnaires, eux, sont immobiles par rapport à la terre et surveillent sans relâche la partie du globe qu’ils embrassent.
Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng.
Ce n'est pas le même consentement que pour les conditions générales d'iTunes où vous faites tout défiler jusqu'en bas et vous acceptez, sans y prêter attention.
Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được.
Lorsque vous faites défiler les écrans Mes jeux ou Arcade, vos vidéos sont lues immédiatement.
Khi bạn cuộn xuống mục Trò chơi của tôi hoặc Trò chơi điện tử, video của bạn sẽ phát ngay lập tức.
Vous l'avez tondue et vous l'avez fait défiler nue devant toute la ville!
Ông cắt tóc bà ấy, bắt bà ấy khỏa thân đi dọc con phố khắp cả kinh thành.
Vous rejoignez le défilé des malades?
Anh muốn đăng ký nằm bệnh hả, Trung sĩ?
Mais il m’a semblé voir défiler dans mon esprit le visage des nombreuses personnes à qui j’avais enseigné la loi de chasteté en mission.
Nhưng dường như hiện ra trong trí tôi gương mặt của nhiều người mà tôi đã giảng dạy về luật trinh khiết khi còn là người truyền giáo.
Dans cette fête de 1849 trois choses étaient à la fois symboliques et prophétiques : Premièrement que les jeunes gens portent la Constitution et la Déclaration d’indépendance ; ensuite, que chaque jeune fille porte la Bible et le Livre de Mormon ; et, finalement, que les hommes âgés, les Gris argentés, soient honorés dans le défilé.
Ba điều về lễ kỷ niệm vào năm 1849 đó đều là biểu tượng và điều tiên tri: trước hết, các thanh niên mang Bản Hiến Pháp và Bản Tuyên Ngôn Độc Lập; kế đến, mỗi thiếu nữ mang Kinh Thánh và Sách Mặc Môn; và cuối cùng, các ông lão—Những Mái Đầu Bạc—được vinh danh trong buổi diễn hành.
Tu as vu le défilé de voitures?
Bố có thấy đoàn xe hộ tống đó không?
Avant Windows 2000, l'utilisateur était tenu de faire défiler l'écran jusqu'au bas de l'accord avant d'être autorisé à l'accepter.
Trước Windows 2000, người dùng phải cuộn xuống cuối thỏa thuận trước khi được phép đồng ý.
Et enfin, quel plaisir on aurait à assister au défilé " flupsy " et à acclamer les naissains d'huîtres alors qu'ils descendent jusqu'au récif.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới défiler

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.