dégoûté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dégoûté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégoûté trong Tiếng pháp.

Từ dégoûté trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán, chán ngấy, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dégoûté

chán

adjective verb

Votre argent me dégoûte!
Tôi đã chán tiền của ngài rồi, nghị sĩ.

chán ngấy

verb

khó tính

verb (thân mật) khó tính; tế nhị)

Xem thêm ví dụ

Le cerf était mort depuis deux jours et il puait tellement que les acteurs ont dû faire un effort pour ne pas montrer leur dégoût à l'écran.
Bởi vì con hươu đã chết hai ngày nên nó bốc mùi đến nỗi các diễn viên phải cố để không thể hiện ra trên khuôn mặt.
Compromise, Carey a souvent exprimé son dégoût face au choix des chansons de l'album et l'omission de ses « chansons favorites ».
Trong khi thỏa hiệp, Carey thường xuyên bày tỏ thái độ bất mãn trước sự lựa chọn các bài hát cho album, bởi vì đã gạt bỏ những bài hát ưa thích nhất của mình.
17 De plus, pour qui Dieu a- t- il ressenti du dégoût pendant 40 ans+ ?
+ 17 Ngoài ra, Đức Chúa Trời đã gớm ghiếc ai trong 40 năm?
43 Là, vous vous souviendrez de votre conduite et de toutes vos actions par lesquelles vous vous êtes rendus impurs+, et vous éprouverez du dégoût pour vous- mêmes* à cause de toutes les choses mauvaises que vous avez commises+.
43 Tại đó, các ngươi sẽ nhớ lại lối sống và mọi việc làm khiến mình bị ô uế,+ các ngươi sẽ kinh tởm chính mình vì tất cả những việc xấu xa đã làm.
Lorsque nous avons commencé à étudier le lien entre la réaction de dégoût et le jugement moral, l'un des aspect qui a attiré notre attention est de savoir si ces sortes de propagandes sont plus susceptibles de fonctionner sur des individus extrêmement sensibles au dégoût.
Khi chúng tôi lần đầu tiên điều tra vai trò của sự ghê tởm trong việc đánh giá đạo đức, một trong những điều khiến chúng tôi quan tâm là liệu có hay không điều này dễ thấy hơn ở những người dễ cảm thấy ghê tởm hơn.
Dégoûtés par la corruption du clergé, de nombreux catholiques le suivirent et devinrent à leur tour des prédicateurs itinérants.
chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động.
En espérant que la soirée d' hier ne t' a pas dégoûtée des mariages
Thật may là tối hôm qua không làm cho em sợ lễ cưới
Ils savent que les consommateurs seraient dégoûtés à l'idée de manger de la nourriture mutante.
Mirando biết người tiêu dùng sẽ ghê tởm khi nghĩ tới thực phẩm biến đổi gen.
Dans sa petite gare de Loubers, Charles était dégoûté.
° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm.
Nous devons recourir à des méthodes expérimentales pour y répondre, et pour cela nous pouvons convier des personnes au laboratoire et les dégoûter, puis les comparer à un groupe témoin qui lui n'a pas été sensible au dégoût.
Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị.
Le problème est que le sexe masculin m'attire et me dégoûte à la fois.
Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông.
Je me détestais, et ce dégoût de moi- même m’a poursuivie longtemps encore après mon baptême.
Tôi từng căm ghét bản thân, và cảm giác đó vẫn đeo đẳng tôi một thời gian dài sau khi đã làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Le fils de Matt Busby déclare à la BBC News qu'il est « dégoûté » par le film.
Con trai của Busby là Sandy nói với BBC News rằng ông đã "chán ghét" của bộ phim.
Les gens du peuple, dégoûtés des prêtres hellénisés, se rangèrent de plus en plus du côté des Hassidim.
Giờ đây, chán ghét các thầy tế lễ bị Hy Lạp hóa, những người dân thường càng ngày càng đứng về phía người Hasidim.
les croyances politiques et morales sont réellement façonnées par la réaction au dégoût?
Có phải nó là trường hợp mà sự kì thị thực sự đang trở thành niềm tin chính trị và đạo đức?
Vous pouvez être dégoûté par un groupe de personnes puis vous rencontrez quelqu'un et vous découvrez qu'il est adorable.
Bạn có thể bị một nhóm người ghê tởm, rồi bạn gặp một người nào khác và bạn thực sự thấy rằng họ là một người thú vị.
2 Bien qu’il soit dégoûté par la conduite de Juda, Jéhovah invite sincèrement la nation à se repentir.
2 Mặc dù Đức Giê-hô-va gớm ghiếc hạnh kiểm của dân Giu-đa nhưng lời Ngài cũng hàm ý tha thiết kêu gọi họ ăn năn.
Je dois dégoûter cette femme.
Tớ phải làm gì đó để không thích cô ấy.
C'est tellement exaspérant et humiliant pour la population d'Afghanistan, que ça facilite le recrutement d'al- Qaida, lorsque les gens sont tellement dégoûtés, par exemple, par les livres du Coran qu'on brûle.
Và sự thiệt hại này khiến người dân Afghanistan cảm thấy nhục nhã và tức giận, giúp tổ chức khủng bố Al- Qaeda gia tăng lực lượng, ví dụ như khi người dân cảm thấy ghê tởm với tục thiêu chết của đạo Hồi.
Elle le méprisa de gagner si peu et lui laissa voir son indifférence, sa lassitude et son dégoût.
Cô khinh anh kiếm được quá ít như vậy và để cho anh thấy sự lạnh nhạt của cô, sự chán ngán của cô.
On ne dégoûte pas les femmes.
Bọn tớ không làm phụ nữ khó chịu, okay?
Il manifeste des qualités et éprouve des sentiments, il a des goûts et des dégoûts.
Ngài thể hiện những đức tính, cảm xúc, những điều Ngài ưa và những điều Ngài ghét.
Ne te laisse pas dégoûter par ça.
Đừng để nó làm anh sợ
Quand je me suis retrouvé à quatre pattes à gratter la terre pour trouver de vieux mégots, ça m’a dégoûté.
Tôi ghê tởm khi thấy mình lê lết dưới đất để bới tìm những mẩu thuốc .
Darwin a sans doute été l'un des premiers scientifiques à étudier méthodiquement les émotions humaines, et il mit le doigt sur la force et le caractère universel de la réaction de dégoût.
Darwin là một trong những nhà khoa học đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ thống về cảm xúc của con người và ông đã chỉ ra bản chất chung và thế mạnh của những phản ứng ghê tởm này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégoûté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.