demandeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demandeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demandeur trong Tiếng pháp.

Từ demandeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên nguyên, nguyên cáo, nguyên đơn, người xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demandeur

bên nguyên

noun

nguyên cáo

noun

nguyên đơn

noun (luật học, pháp lý) nguyên đơn)

người xin

noun

Xem thêm ví dụ

« Ce que le Christ disait au frère de Jared, c’est : ‘Je ne me suis jamais montré à l’homme de cette manière, sans l’avoir moi-même voulu, poussé par la seule foi du demandeur.’
“Đấng Ky Tô đã phán cùng anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người được trông thấy theo cách này, nếu không có khả năng lựa chọn của ta, được thúc đẩy chỉ bởi đức tin của người được mục kích.’.
Toutefois, une enquête menée dans 40 pays auprès de diplômés révèle que seuls 5 % des demandeurs d’emploi trouvent effectivement du travail sur le Web.
Tuy nhiên, những số liệu thu được từ nhiều ngành nghề khác nhau ở 40 quốc gia cho thấy chỉ 5 phần trăm số người tìm việc bằng phương tiện này thật sự tìm được việc làm.
Je suis arrivé au Royaume- Uni il y a 21 ans en tant que demandeur d'asile.
Tôi đến nước Anh 21 năm trước để tìm nơi tị nạn.
D’interminables files de demandeurs se pressaient devant l’agence pour l’emploi, mais seulement deux ou trois obtenaient une embauche.
Ở văn phòng tìm việc, người ta chỉ mướn hai hoặc ba người trong đám đông đứng xếp hàng bên ngoài.
Les demandeurs d'asile ont été diabolisés et ensuite présentés au public.
Những người tìm nơi ở đã bị gán tiếng xấu.
Après la transmission de votre notification de contestation au demandeur, ce dernier dispose de 10 jours ouvrés pour nous fournir les preuves qu'une action en justice a été intentée afin de maintenir la suppression du contenu.
Sau khi chúng tôi xử lý thông báo phản đối của bạn bằng cách chuyển tiếp thông báo đó đến người xác nhận quyền sở hữu, người xác nhận quyền sở hữu sẽ có 10 ngày làm việc để cung cấp cho chúng tôi bằng chứng cho thấy họ đã bắt đầu gửi đơn kiện để duy trì việc gỡ bỏ nội dung.
Cependant, pendant notre séjour, on a réussi à entrer en contact avec des demandeurs d'asile en prison, malgré un tri strict et l'isolation.
Tuy nhiên, trong thời gian chúng tôi lưu lại, chúng tôi đã gặp được và làm việc với những người tị nạn đang ở tù, dù cho sự cách ly và chọn lựa rất kỹ.
Quand une scène le demande, soyez une maman ours féroce et un humble demandeur de conseil.
Vì vậy khi hoàn cảnh yêu cầu nó trở thành một gấu mẹ hung dữ và một người tìm kiếm những lời khuyên.
Si vous trouvez une demande au nom de quelqu'un mort enfant, le demandeur est peut-être notre homme.
Nếu các anh tìm được một cái đơn đứng tên một người đã chết khi còn trẻ thì cái người viết đơn đó có thể là gã của chúng ta.
Ce crédit d'impôt s'applique aux contribuables exerçant une activité professionnelle ou demandeurs d'emploi.
Thuế được áp dụng cho cả người sử dụng lao động và người lao động.
Johann Haug, l’un des demandeurs d’asile, avait dû quitter Strasbourg à cause de l’intolérance des théologiens.
Một trong những người lánh nạn là Johann Haug, người đã buộc phải rời quê hương ở Strasbourg vì các nhà thần học địa phương không khoan dung đối với ông.
J'ai alors décidé de rester en Indonésie et de faire suivre mon dossier via l'UNHCR mais je craignais vraiment de finir en Indonésie pour de nombreuses années sans rien faire, ni pouvoir travailler, comme beaucoup de demandeurs d'asile.
Tôi cũng quyết định ở lại Indonesia và tiếp tục công việc qua UNHCR, nhưng tôi đã rất sợ rằng mình sẽ kẹt lại ở Indonesia trong nhiều năm mà không làm được gì, giống như những người tìm nơi ẩn náu khác.
Outre l'émission de World Passports, le WSA inscrit les demandeurs comme "citoyens du monde" et émet des documents d'identité « citoyens du monde », tels que des certificats de naissance, des cartes d'identité et des certificats de mariage.
Ngoài việc cấp Hộ chiếu Thế giới , WSA đăng ký những người nộp đơn là "công dân thế giới" và đưa ra những giấy tờ tùy thân về "công dân thế giới" như giấy khai sinh, thẻ chứng minh nhân dân, giấy chứng nhận kết hôn .
Par exemple, les avis des Britanniques ont montré que le public croyait que le nombre de demandeurs d'asile était plus élevé que la réelle proportion d'immigration, mais ils croyaient également que la migration scolaire constituait une proportion bien moins élevée que ce qu'elle représente.
Ví dụ, những quan điểm về vấn đề này ở Vương quốc Anh, phần lớn đều cho rằng số lượng trại tỵ nạn có số lượng nhập cư nhiều hơn so với trước kia, nhưng họ cũng cho rằng trình độ giáo dục của người di cư thấp hơn nhiều trong tổng thể so với trình độ thực của họ.
Sur un des plus grands sites étasuniens dédiés à l’emploi, on peut consulter — selon qu’on est employeur ou demandeur d’emploi — 17 millions de CV et quelque 800 000 offres d’emploi.
Một trong những trang Web giới thiệu việc làm lớn nhất ở Hoa Kỳ có tới 17 triệu bản lý lịch của những người đang tìm việc để các công ty có nhu cầu tuyển dụng xem xét. Trang Web này cũng đưa ra khoảng 800.000 công việc để những người thất nghiệp chọn lựa.
Voici ce qui ressort d’une étude réalisée auprès de 81 000 demandeurs d’emploi : “ Les heures perdues en raison des retards et des absences non autorisées constituent un manque à gagner important.
Một cuộc nghiên cứu trên 81.000 người xin việc cho thấy: “Việc thất thoát giờ do nhân viên đi trễ và vắng mặt không phép là một trong những nguyên nhân chính gây thất thu ngân sách”.
Tous les demandeurs d'asile n'ont pas autant de chance.
Không phải người nào tìm nơi ẩn náu cũng may mắn như tôi.
Dans la phase écrite, l’affaire est déposée, en indiquant les faits de l’affaire, les victimes, les preuves et les témoins que le demandeur envisage de présenter au procès ainsi que les demandes de réparation et des coûts.
Trong giai đoạn viết bằng văn bản, đơn kiện được nộp, nêu rõ các sự kiện của vụ án, các nguyên đơn, chứng cứ và các nhân chứng mà nguyên đơn dự định đưa ra trước phiên tòa, cùng các yêu cầu bồi thường và các chi phí.
Les demandeurs et les défendeurs se représentent eux-mêmes et prêtent serment d'avoir dit toute la vérité.
Nguyên đơn và bị đơn dự kiến sẽ đại diện cho bản thân và phải thề một lời tuyên thệ rằng họ đã nói sự thật.
Le demandeur a- t- il tout bien pesé ?
Người hỏi vay đã cân nhắc vấn đề kỹ càng chưa?
Nous proclamons nos valeurs libérales en opposition à l'Islam fondamentaliste, pourtant -- nous avons des politiques de répression qui arrêtent les demandeurs d'asile mineurs, qui séparent les enfants de leur famille et qui saisissent les biens des réfugiés.
Ta tuyên bố rằng giá trị tự do của mình chống lại trào lưu chính thống Hồi giáo nhưng... chúng ta lại có những chính sách đàn áp giam giữ trẻ em tị nạn, chia cách trẻ em với gia đình của chúng, và tịch thu tài sản của người tị nạn.
Dans le contexte protégé de cette exposition, les demandeurs d'asile osaient parler de leurs expériences, de leur histoire et de leur situation, sans en craindre les conséquences.
Trong hoàn cảnh được hỗ trợ của một triển lãm nghệ thuật, người tị nạn cảm thấy tự do được nói về chính mình, về câu chuyện và về hoàn cảnh của họ mà không sợ hậu quả.
Mais cela ne signifie pas que l’on soit obligé de prêter de l’argent à quelqu’un, même si le demandeur est notre frère chrétien.
(Gia-cơ 2:14-16) Nhưng điều đó không có nghĩa là một người có bổn phận cho vay tiền, dù rằng người vay là một anh em thiêng liêng.
Il arrive que des photos et des messages compromettants refassent surface plus tard, par exemple quand un patron se renseigne sur le parcours d’un demandeur d’emploi.
Đôi khi những lời bình luận và hình ảnh không hay có thể bị phát hiện sau này, chẳng hạn, khi người chủ nơi xin việc kiểm tra lý lịch của người nộp đơn.
Les coordonnées personnelles du demandeur (par exemple, numéro de téléphone, adresses e-mail et postale) n'apparaissent pas sur le site Lumen.
Lumen sẽ biên tập lại thông tin liên hệ cá nhân của người gửi (ví dụ: số điện thoại, email và địa chỉ).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demandeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.