demain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demain trong Tiếng pháp.

Từ demain trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày mai, mai, nay mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demain

ngày mai

adverb

Je ne crois pas que nous allons avoir de la pluie demain.
Tôi không tin rằng ngày mai sẽ mưa.

mai

adverb

Je compte y aller demain s'il fait beau temps.
Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt.

nay mai

noun

qui pourrait demain, si nous n'y prenons garde,
mà trong nay mai nếu chúng ta không thận trọng,

Xem thêm ví dụ

Je lui parlerai demain.
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.
Demain, on dressera les plans de bataille.
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.
Demain, tu vas faire de la plongée.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Demain on dira à l'autre que la place est prise.
ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Tu vivras avec demain.
Ngày mai hãy sống chung với nó.
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi !
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
On peut le diffuser demain matin, et ils le partageront avec l'équipe de l'après-midi.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Tu passeras au détecteur de mensonges demain matin.
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai
Je vous présente " Enfant de Demain ".
Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai )
Vous ne devriez pas partir demain.
Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội.
Je vous en dirai plus demain.
Thêm nữa vào ngày mai.
Demain, vous verrez.
Chờ đến mai, cô sẽ hiểu.
Le béton arrive demain.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Oui, vraiment, Jacques avait raison de dire : “ Vous ne savez pas ce que votre vie sera demain. ” — Jacques 4:14.
Quả thật, như Gia-cơ viết: “Ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết”.—Gia-cơ 4:14.
Nous n'enseignons pas les compétences nécessaires pour demain.
Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai.
Je vous donnerai ma réponse demain.
Ngày mai tôi sẽ trả lời anh.
Vous voyez, je savais que demain serait un jour sombre.
Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối.
Mais je pourrais décider demain, tout compte fait.
Nhưng có lẽ ngày mai tôi sẽ quyết định.
Demain l'automne tirera à sa fin.
Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu.
La gouvernante nous a assuré que vous ne seriez pas là avant demain.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
Au cours de sa visite au peuple de Néphi, le Sauveur l’a encouragé en ces termes : « Préparez votre esprit pour demain, et je viendrai de nouveau à vous » (3 Néphi 17:3).
Trong lúc đến thăm dân Nê Phi, Đấng Cứu Rỗi đã khuyến khích họ: “Chuẩn bị tâm trí mình cho ngày mai, rồi ta sẽ trở lại cùng các ngươi” (3 Nê Phi 17:3).
Quand donc Moïse lui a dit : “ Demain je me posterai sur le sommet de la colline, avec le bâton du vrai Dieu dans ma main ”, il ne lui en fallait pas davantage.
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
Demain matin, je retourne au front.
sáng mai anh phải trở ra mặt trận.
Mais savez-vous aussi... qu'une flotte romaine transportant Lucullus et son armée... arrive demain à Brindes?
Nhưng ngài có biết rằng... hạm đội La Mã mang theo Lucullus và quân đội của hắn... sẽ đến Brundusium vào ngày mai?
À demain, Sally.
Ngày mai gặpnhé, Sally.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.