demi-tour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demi-tour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demi-tour trong Tiếng pháp.

Từ demi-tour trong Tiếng pháp có nghĩa là nửa vòng quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demi-tour

nửa vòng quay

noun

Xem thêm ví dụ

Ça devrait leur faire faire demi-tour.
Vậy sẽ làm cho họ quay lại phía chúng ta.
Nous devrons faire demi tour t revenir au point de départ.
Chúng tôi phải quay lại và trở lại lần nữa.
J'ai dit, demi-tour!
Tao bảo mày đi vào.
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Fais demi-tour!
Quay Chiến Xa lại!
On fait demi-tour?
Chúng ta quay lại ư?
Aral Sea, vous avez reçu l'ordre de faire demi-tour.
Aral Sea, các bạn được lệnh quay mũi tàu.
Faites demi-tour!
Quay lại đi!
L'idée est de prendre la rivière jusqu'à environ 8 km, faire demi-tour et revenir sur l'autre rive.
Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia.
Maintenant, si cela est mal à tes yeux, je fais demi-tour.
Bây giờ, nếu đó là điều xấu trong mắt ngài thì con sẽ quay về”.
Tu veux que je fasse demi-tour, le supplier de revenir?
Cậu muốn tôi quay xe lại, cầu xin cậu ta quay lại ư?
Demi-tour.
Tôi nghĩ hay là ta nên quay lại.
Dude, demi-tour.
anh bạn quay đều đi
Il ordonne bien vite à l'ensemble des chasseurs de faire demi-tour.
Tướng Lê Nguyên Vĩ phải ra lệnh cho các trực thăng quay lại.
Rien d'allumé avant un demi-tour.
Suốt nửa vòng tới không có gì đâu.
On peut faire demi-tour.
Chúng ta có thể quay đi ngay bây giờ.
Je fais demi-tour et je m'enfuis ?
Hay là quay lại và chạy đi chỗ khác?
Demi-tour!
Quay lại đây!
Et se souvenir de quelle direction on vient pour faire demi-tour.
Nếu ta nhớ được mình đến bằng lối nào, chúng ta có thể đi ra cùng lối đó.
On a partagé une cigarette et il a fait demi-tour.
Chúng tôi chia sẻ 1 điếu xì gà và anh ta ra về.
Avec précaution, elle a fait demi-tour puis a trouvé un motel pour la nuit.
Họ cẩn thận quay xe lại và tìm ra một khách sạn nghỉ qua đêm.
Vous devez faire demi-tour.
Thật hả.
Le vaisseau fait demi-tour.
con tàu đang quay trở lại.
Les dix minutes étant écoulées, cet ordre a fusé : “ Demi-tour, droite !
Sau mười phút, lệnh được ban ra: “Quay phải!
Il n’a pas murmuré un mot de plainte et il ne voulait pas faire demi-tour.
Ông không hề thốt lên một lời than vãn nào, và ông cũng không đi xuống lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demi-tour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.