détourné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détourné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détourné trong Tiếng pháp.

Từ détourné trong Tiếng pháp có nghĩa là quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détourné

quanh co

verb

Xem thêm ví dụ

Le Diable tente d’amener cet homme fidèle à se détourner de Dieu en lui infligeant un malheur après l’autre.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Il a rejeté les hussites en raison du tour violent que leur mouvement avait pris et il s’est détourné des vaudois parce qu’ils faisaient des compromissions.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
Les Israélites ne devaient pas laisser la satisfaction de leurs besoins physiques détourner leur attention des activités spirituelles.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Mais, heureusement, ces chrétiens s’étaient détournés de la voie qui les menait à la destruction, ils s’étaient repentis et ils avaient été “lavés”.
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
Il détourne la conversation.
Ông ta đang đánh trống lảng.
22 “ Il aurait mieux valu pour eux, écrit Pierre, n’avoir pas connu exactement le chemin de la justice que, après l’avoir connu exactement, de se détourner du saint commandement qui leur avait été transmis.
22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn.
En 2006 à Louisville (Kentucky), David Karem, directeur du Louisville Waterfront Park, souhaitait détourner le public d'utiliser une pièce d'eau publique pour la baignade.
Năm 2006, tại Louisville, Kentucky, David Karem, giám đốc điều hành của tập đoàn Waterfront Development Corporation, một công ty công cộng điều hành Công viên Waterfront, muốn ngăn cản khách dùng một đài phun nước công cộng lớn làm chỗ tắm.
9 Maintenant que vous vous êtes converti, détourné des pratiques pécheresses, continuez de demander à Dieu de vous aider à garder un cœur ferme.
9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc.
Nous commencerons par un conseil tribal des communautés qui informerait les communautés indigènes sur les utilisations et détournements des informations génétiques.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Pour être totalement obéissants, cependant, nous devons combattre notre chair imparfaite et nous détourner de ce qui est mauvais, en apprenant à aimer ce qui est bon. — Romains 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
Elle, elle gémit+. Elle se détourne, honteuse.
Chính nàng cũng rên xiết+ và quay đi trong nhục nhã xấu hổ.
Qu’est-ce qui, dans notre vie, peut détourner notre attention de ces promesses ?
Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này?
À cause de cela, nombre de personnes sensibles se sont détournées de Dieu, croyant à tort que les Églises le représentaient.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Quoi que les autres fassent, nous devons avoir une foi suffisamment forte pour détourner ces “ projectiles enflammés ”.
Bất kể người khác làm gì, chúng ta phải có đức tin mạnh để tránh “các tên lửa”.
Sont- ils du genre à tendre l’autre joue, à aimer leurs ennemis, à chercher la paix, à pardonner ou à se détourner de la violence (Matthieu 5:39, 44 ; Romains 12:17 ; Éphésiens 4:32 ; 1 Pierre 3:11) ?
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
Reste sur le chemin, et ne t'en détourne pas!
và đừng quay đầu lại!
Celui-ci les avertira que nous avons été détournés.
Cái này sẽ cho chúng biết ta đã bắt kịp
□ Pourquoi la crainte pieuse nous pousse- t- elle à nous détourner du mal?
□ Tại sao sự kính sợ Đức Chúa Trời khiến chúng ta lánh khỏi điều xấu?
Adrian a même offert de feindre une bagarre pour détourner l'attention.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
Si c’est le cas, il nous faut nous demander si notre cœur n’est pas en train de se détourner des valeurs spirituelles.
Nếu có, chúng ta phải suy xét xem lòng chúng ta còn hướng đến những mục tiêu thiêng liêng nữa hay không.
Quel chemin devrions- nous suivre après nous être détournés des pratiques pécheresses ?
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
L’hypocrisie religieuse peut nous amener à nous détourner de la religion avec dégoût.
Thái độ giả hình của những người có tôn giáo có thể khiến chúng ta lấy làm gớm ghiếc mà xây lưng lại với tôn giáo.
Quel épisode de la campagne militaire de Nébucadnezzar montre que personne ne peut détourner l’“épée” de Jéhovah?
Chuyện gì liên quan đến Nê-bu-cát-nết-sa chứng tỏ không ai có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên?
N2S-4 : 99 avions de la US Army détournés au US Navy, plus 577 nouvel avion de construit.
N2S-4 99 chiếc máy bay của Lục quân Mỹ giao cho Hải quân, cộng với 577 chiếc máy bay mới chuyến cho Hải quân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détourné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.