dense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dense trong Tiếng pháp.

Từ dense trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, dày đặc, dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dense

nặng

adjective (vật lý học) nặng, có tỷ trọng cao)

dày đặc

adjective

Jarvis ne peut pas charger des données schématiques aussi denses.
Nhưng Jarvis không thể tải xuống dữ liệu dày đặc thế này được.

dày

adjective

Mais également aux femmes plus âgées avec un tissu dense.
Cả phụ nữ cao tuổi hơn với mô vú dày cũng thế.

Xem thêm ví dụ

Bien que la densité mammaire diminue généralement avec l'âge, jusqu'à un tiers des femmes conservent un tissu mammaire dense des années après la ménopause.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Par exemple, les avions nécessitent des pistes plus longues pour le décollage parce que l'air plus chaud, moins dense, permet une poussée moindre.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments.
Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%.
Les chasseurs qui vivent dans le sous-dense de la jungle sont de toutes formes et tailles.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.
Le Soleil est si grand et son centre si dense qu’il faut des millions d’années pour que l’énergie produite en son noyau remonte à la surface.
Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó.
Un sein qui fait partie de ces deux dernières catégories est considéré comme dense.
Nếu vú lọt vào hai hạng mục này, chúng được xem là dày.
Vous pouvez voir à quel point la population est dense.
Và bạn có thể thấy mật độ sinh vật ở đây dày đặc như thế nào
Si vous tassez une poignée de neige pour en faire une boule de neige, elle devient très petite, dure et dense.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
Mais imaginez à quel point il serait difficile de trouver une tumeur dans ce sein dense.
Nhưng hãy tưởng tượng nó sẽ khó như thế này để tìm ra khối u trong bộ ngực dày đặc này.
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
L'or pur et très dense, tandis que l'argent est moins dense.
Vàng nguyên chất có khối lượng riêng lớn, trong khi bạc có khối lượng riêng nhỏ hơn.
Avec Zipcar, nous garons des voitures dans des zones urbaines denses. Nos membres les réservent par heure et par jour, au lieu d'utiliser leur propre voiture.
Điều Zipcar làm là: khi chúng ta đỗ ô tô của mình ở trong các đô thị; người khác có thể dùng chúng, theo giờ hoặc ngày, thay vì phải dùng xe riêng.
Un alliage plus dense.
Hợp kim tỷ trọng cao.
Les fortifications coréennes sont situées au sommet d'une colline escarpée et à cette période, les japonais emploient leur tactique traditionnelle préférée de déploiement de troupes denses commune aux armées à travers le monde et sont donc des cibles idéales pour les hwach'as coréens, des mortiers et autres grandes zones de défenses.
Các công sự Triều Tiên nằm trên đỉnh của một ngọn đồi dốc, và trong thời gian này, người Nhật sử dụng một truyền thống ưa thích là triển khai quân đội dày đặc trên khắp chiến trường và do đó đã trở thành mục tiêu lý tưởng cho các hỏa xa Triều Tiên, súng đại bác và các vũ khí phòng thủ hạng nặng khác.
Après quoi, tout ce qui restera du Soleil sera une naine blanche, un objet extraordinairement dense, représentant 54 % de sa masse originale dans le volume de la Terre.
Sau đó, tất cả những gì còn lại của Mặt Trời là một sao lùn trắng, một thiên thể cực kì đặc, với 54% khối lượng ban đầu nén vào một kích thước chỉ bằng Trái Đất.
À cinq mètres de profondeur, sous une épaisse couche de boue, se trouvait une dense couche de poterie.
Và năm mét dưới mặt đất, dưới 1 lớp bùn dày, chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.
C'est plus dense.
Đề tài rộng mở hơn.
Le tracé se fait plus complexe et le tissu urbain plus dense.
Tuyến đường trở nên phức tạp hơn và giao thông đô thị dày đặc hơn.
Je fabrique mal une certaine protéine, et mes os sont peu denses.
Tôi không có đủ lượng đạm.... và làm cho trọng lượng xương của tôi giảm xuống.
À la fin, la forêt est si dense, que le soleil ne peut plus atteindre le sol.
Thậm chí, rừng trở nên rậm rạp đến nỗi ánh nắng không thể chạm tới mặt đất nữa.
La calotte et le col sont considérés comme étant une région dense composée de nuages méthane situé à des pressions allant de 1.3 à 2 bar.
Chỏm cực và vòng có thể là những vùng đậm đặc của mây mêtan nằm ở cao độ có áp suất từ 1,3 đến 2 bar (xem ở trên).
A titre d'exemple de ce qui est faisable, vous pouvez prendre un réseau complexe, utiliser un de ces virus pour amener le gène à un seul type de cellule dans ce réseau dense.
Và chỉ thêm một ví dụ về những việc mà bạn có thể làm, bạn có thể lấy một mạng lưới phức tạp, sử dụng một trong những loại virus này để vận chuyển gen tới chỉ một loại tế bào trong mạng lưới dày đặc này.
Le degré de mélange atteint 95% et la teneur en lipides est plus dense que dans un bio-réacteur fermé.
Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.