dentifrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentifrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentifrice trong Tiếng pháp.

Từ dentifrice trong Tiếng pháp có các nghĩa là kem đánh răng, xem, thuốc đánh răng, Kem đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentifrice

kem đánh răng

noun (Poudre, pâte ou liquide utilisé pour laver les dents.)

Tant qu'il a un yacht, un wagon privé et son propre dentifrice.
Miễn là ảnh có một du thuyền, một toa xe lửa riêng và kem đánh răng riêng.

xem

verb (xem (danh từ giống đực)

thuốc đánh răng

noun

Tu es le gars qui m'a volé mon dentifrice?
Có phải anh là kẻ đã ăn cắp thuốc đánh răng của tôi?

Kem đánh răng

noun

Tant qu'il a un yacht, un wagon privé et son propre dentifrice.
Miễn là ảnh có một du thuyền, một toa xe lửa riêng và kem đánh răng riêng.

Xem thêm ví dụ

Comme si je pressais un tube de dentifrice, j'expulsais mes péchés.
Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy.
En 1955, Procter & Gamble a commencé à vendre les premiers dentifrices « Crest » contenant du fluor.
Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên.
Le fluorure est ajouté dans le dentifrice durant l'année 1890.
Florua được thêm vào kem đánh răng vào những năm 1890.
Shampooing, dentifrices.
Dầu gội đầu, kem đánh răng.
Il devrait y avoir du savon et du dentifrice, tout ce que tu as besoin dans la salle de bain.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.
Même si personne ne pense vraiment qu’un dentifrice puisse conduire tout droit au succès, ce slogan montre que les publicitaires savent exploiter le désir des gens de s’entourer d’objets associés à la “réussite”.
Ai cũng biết kem đánh răng khó có thể là chìa khóa giúp cho người nào đó trở thành một nhân vật quan trọng, nhưng các nhà quảng cáo cho thấy họ biết rằng nhiều người thích dùng những đồ có gắn bảng tên nói đến “sự thành công”.
Même les canots deviennent des boutiques où des dames rament d'une maison à l'autre, en vendant de tout, du dentifrice aux fruits frais.
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
Ayant prétendument des propriétés réparatrices, le radium a été ajouté au dentifrice, aux médicaments, à l'eau, et à la nourriture.
Được cho là có tính hồi phục, radium được thêm vào kem đánh răng, thuốc, nước, và thực phẩm.
Vous devez payer vos savon, déodorant, brosse à dent, dentifrice, tout.
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
Bien sûr, comme la lumière c'est génial d'être capable de mettre du son pour mettre en évidence un rack de vêtements, ou les cornflakes, ou le dentifrice, ou une plaque qui parle dans le hall d'un cinéma.
DĨ nhiên, như ánh sáng, thật tuyệt khi có thể dùng âm thanh để làm nổi bật cái giá treo đồ, cái bánh ngô, tuýp kem đánh răng hay tấm bảng nói trong sảnh rạp chiếu phim
Le dentifrice contient un détergent nommé laurylsulfate de sodium ou LSS qui crée la mousse pendant le brossage.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
Dans un de mes livres, j'ai plaisanté en disant que Ben & Jerry's devraient faire un dentifrice pacifiste -- qui ne tue pas les microbes, il leur demande simplement de partir.
Trong 1 cuốn sách của mình, tôi từng nói đùa rằng Ben & Jerry' lẽ ra nên sản xuất kem đánh răng vì hòa bình -- không diệt vi khuẩn, chỉ làm chúng rời đi mà thôi.
Regarde s'ils ont du dentifrice pour enfants.
Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không
(Rires) Le dentifrice est sorti du tube.
(Tiếng cười) Kem đánh răng đã ra khỏi ống.
Hey, t' as vu mon dentifrice?
Hey, anh có nhìn thấy tuýp thuốc đánh răng của tôi đâu ko?
Il serait naturel que nos dents tombent, mais personne ne milite contre le dentifrice, au moins pas dans mon entourage.
Răng cỏ, nếu cứ để tự nhiên, sẽ rụng, thế nhưng, chẳng có ai phản đối thuốc đánh răng, ít nhất là, trong vòng những người tôi biết.
En réalité, ce que je voudrais réellement expliquer au public ainsi qu'à l'audience du MoMa c'est que les chaises les plus exhaltantes sont celles qui sont en fait réalisées par un robot, comme cette chaise magnifique de Dirk Vander Kooij, où un robot a déposé une forme de coulée de dentifrice faite à partir de morceaux de frigos recyclés, comme si c'était un gros bonbon qu'on pouvait transfomer en chaise.
Nhưng thật ra, những gì tôi thật sự muốn giải thích cho công chúng và khán giả của MoMA là những chiếc ghế ấn tượng nhất là những chiếc ghế được làm ra bởi một con rô-bốt, giống như chiếc ghế xinh đẹp này của Dirk Vander Kooji, nơi mà con rôbốt bơm một chất liệu giống như kem đánh răng tạo ra từ những phần tái chế của tủ lạnh như thể nó giống như một cây kẹo lớn, và làm ra một cái ghế từ khối kẹo đó.
Tant qu'il a un yacht, un wagon privé et son propre dentifrice.
Miễn là ảnh có một du thuyền, một toa xe lửa riêng và kem đánh răng riêng.
Montrez les objets suivants : un flacon de déodorant, un tube de dentifrice et un morceau ou une boîte de savon.
Trưng lên các món đồ sau đây: một vật đựng thuốc khử mùi, một ống kem đánh răng, và một cục xà bông hoặc vật đựng xà bông.
“ Une fois qu’on a fait sortir le dentifrice, impossible de le remettre dans le tube.
“Một khi đã nặn kem đánh răng ra khỏi tuýp, bạn không thể bỏ nó vào trở lại.
Le fait que certaines des victimes portaient des objets personnels tels que du dentifrice et une bosse à dents, est le signe clair qu'ils n'avaient aucune idée de ce qu'il allait leur arriver.
Việc một số nạn nhân mang theo vật dụng cá nhân như bàn chải và kem đánh răng là dấu hiệu cho thấy họ không biết điều sẽ xảy đến với mình.
J'ai de la mousse à raser, des rasoirs, du dentifrice,
Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,
Dentifrice...
Cố gắng lấy chút kem đánh răng còn lại...
Dans un de mes livres, j'ai plaisanté en disant que Ben & amp; Jerry's devraient faire un dentifrice pacifiste -- qui ne tue pas les microbes, il leur demande simplement de partir.
Trong 1 cuốn sách của mình, tôi từng nói đùa rằng Ben & amp; Jerry ́ lẽ ra nên sản xuất kem đánh răng vì hòa bình -- không diệt vi khuẩn, chỉ làm chúng rời đi mà thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentifrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.