dentiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentiste trong Tiếng pháp.

Từ dentiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là thầy thuốc chữa răng, nha sĩ, thầy thuốc, thầy thuốc khoa răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentiste

thầy thuốc chữa răng

noun

nha sĩ

noun (y học) thầy thuốc khoa răng, nha sĩ)

C'est trop bête, vous étiez un bon dentiste.
Thật đáng tiếc, anh là một nha sĩ giỏi.

thầy thuốc

noun

thầy thuốc khoa răng

noun (y học) thầy thuốc khoa răng, nha sĩ)

Xem thêm ví dụ

Noonan est né à Greenwich, le fils de Rosaleen et Tom Noonan, qui a travaillé comme musicien de jazz et dentiste.
Noonan sinh ra tại Greenwich, Connecticut, là con trai của Rosaleen Noonan, một nha sĩ và Tom Noonan, nhạc sĩ nhạc jazz.
Je plains votre dentiste.
Tôi thương nha sĩ của cậu quá.
Nous avons un dentiste -- c'est une grand-mère, illettrée, qui est dentiste.
Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ.
C'est quelque chose d'étrange à dire pour un dentiste, mais il faut que...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
C'est trop bête, vous étiez un bon dentiste.
Thật đáng tiếc, anh là một nha sĩ giỏi.
L’histoire finit pourtant bien, car il a maintenant de beaux enfants, est chirurgien dentiste et ses parents seraient heureux s’il pouvait amener ses frères à s’intéresser à l’Église.
Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bác giải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội.
Richard, c'est le Dr Pincus. Le dentiste dont je t'ai parlé.
Richard, đây là tiến sĩ Pincus... bác sĩ nha khoa mà em đã kể với anh ấy.
Elle raconte son dernier rendez-vous chez le dentiste.
Họ đang nói chuyện về lần cuối đi nha khoa của bà mẹ.
Je lui tenais la main chez le dentiste.
Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi.
À la fin de l'année 1553 ou 1554, sur la suggestion de son médecin et dentiste préféré, le juif espagnol Moïse Hamon, le sultan émis un décret (firman) dénonçant les accusations de crime rituel contre les juifs.
Khoảng cuối năm 1553 hay 1554, theo sự đề nghị của bác sĩ và nha sĩ Moses Hamon, một người Tây Ban Nha theo Do Thái giáo được sultan sủng ái, Suleiman I đã ra chiếu chỉ tố cáo những tin đồn rằng việc người theo đạo Do Thái hay hiến tế người sống là những tin đồn vô căn cứ.
L'un étudie pour être dentiste et l'autre est historien de l'art.
Một đứa đang học nha khoa và đứa kia là nhà sử học nghệ thuật.
Les dentistes ont des urgences.
Em biết đó, nha sĩ là luôn có chuyện khẩn cấp mà Oh.
Il est dentiste.
Ổng là một nha sĩ.
Après la guerre ta famille a raclé les fonds de tiroir pour t'envoyer faire des études de dentiste.
Gia đình anh đã tằn tiện tới đồng xu cuối cùng sau khi chiến tranh lấy hết của họ... chỉ để cho anh đi học trường nha.
Elle s'est préparée à soigner des dents et quand elle arrive, elle réalise qu'il n'y a aucun médecin présent, aucun dentiste et la clinique est une cabane infestée de mouches.
Cô dự định sẽ làm vệ sinh cho răng, nhưng khi cô đến, cô nhận ra rằng ở đây không có bác , không có nha sĩ và phòng bệnh chỉ là một túp lều đầy ruồi.
Il était dentiste.
Lúc đó hắn là một nha sĩ.
Alan avait parié que t'étais pas assez bon dentiste pour t'arracher ta propre dent.
Alan cá là anh không phải nha sĩ đủ giỏi để tự nhổ răng mình.
Grâce à de la musique apaisante, certains dentistes créent une ambiance plus sereine pour les patients tendus.
Đôi khi các nha sĩ tạo bầu không khí thư giãn cho bệnh nhân căng thẳng bằng cách để họ nghe nhạc êm dịu.
Oh, vous êtes un chirurgien dentiste?
Oh, bạn là nha sĩ à?
En tant que dentiste, vous pourriez aider les pays en développement.
Như là 1 nha sĩ... ông có thể làm rất nhiều việc để phát triển thế giới.
Parlons de dentistes, vasectomies, armes et attaques de requin.
Hãy nói về nha sĩ, triệt sản, súng đạn và cá mập tấn công.
Le dentiste n'a trouvé aucune carie.
Nha sĩ không tìm ra chỗ sâu nào.
A un de ces jours, le dentiste.
Gặp lại sau nhé nha sĩ.
Ils ont vu leur premier dentiste, ils ont mangé leur premier hamburger, et ils ont eu leurs premiers enfants.
Họ đi gặp nha sĩ đầu tiền, họ ăn cái hamburger đầu tiên, và họ có đứa trẻ đầu tiên.
Ce n'est pas un cabinet de dentiste ici, Edward.
Đâu có giống hẹn nha sĩ, Edward.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.