dentelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentelle trong Tiếng pháp.

Từ dentelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là ren, đăng ten, đăng-ten, Đăng ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentelle

ren

noun

Tu pense peut-être qu'on porte un soutien-gorge en dentelle noir en dessous?
Cậu nghĩ tụi mình có nên mặc áo ngực ren màu đen bên trong không?

đăng ten

noun

C'est pas de la dentelle, c'est de la guipure.
Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten.

đăng-ten

noun

C'est pas de la dentelle, c'est de la guipure.
Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten.

Đăng ten

noun (tissu sans trame ni chaîne, exécuté par les dentelliers(ères)

C'est pas de la dentelle, c'est de la guipure.
Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten.

Xem thêm ví dụ

Il ne manque qu'un bord en dentelle et un chapeau de soleil.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Trois ans et deux enfants plus tard, nous avons érigé ce filet de dentelle de 4600 m2.
3 năm sau và thêm 2 đứa trẻ nữa, chúng tôi nâng nó lên thành cái lưới đăng ten rộng 50, 000 sq. ft
En 1937, pour l’Exposition internationale des arts appliqués, André Granet conçoit un nouvel éclairage mettant en valeur la structure en dentelle de la tour.
Năm 1937, dành cho Triển lãm quốc tế nghệ thuật ứng dụng, André Granet đưa ra phương pháp chiếu sáng mới làm nổi bật cấu trúc như đăng ten của tháp.
Ces applications en dentelle ont été faites à la main par la Royal School of Needlework, installée au Château de Hampton Court.
Những mẫu ren đính này được may thủ công tại trường Royal School of Needlework, trong cung điện Hampton Court.
Je dormais dans la soie et la dentelle.
Tôi đã từng ngủ trong nhung lụa.
Lorsque l'arbre n'est pas en fleur, il est caractérisé par une écorce brillante, annelée, et de longs stipules dentelés.
Khi cây không có hoa, nó được đặc trưng bởi vỏ cây bóng và lá kèm có răng dài.
Certains étaient des images d'enfants - des petites filles en robes de satin épais qui atteint à leurs pieds et se renseigner sur eux, et les garçons avec manches bouffantes et cols de dentelle et les cheveux longs, ou avec collerettes grands autour de leur cou.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
La robe de mariée, conçue par le designer anglais Sarah Burton d'Alexander McQueen, a été faite de satin et de dentelle et mettait en avant un corsage et une jupe applique.
Váy cưới của cô dâu được thế kế bởi nhà thiết kế thời trang người Anh Sarah Burton thuộc nhãn hiệu Alexander McQueen,, may bằng lụa satanh và nổi bật với phần may ren tay áo và một phần thân áo trước.
Si la jolie femme avait été vivante, elle aurait pu faire des choses gaies en étant quelque chose comme sa propre mère et en exécutant et arrière et aller à des fêtes comme qu'elle avait fait en robes " plein de dentelle. "
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. "
C'est pas de la dentelle, c'est de la guipure.
Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten.
Grandes cocottes aux frivoles dentelles
♫ Những cô nàng yêu kiều với diềm đăng-ten
C' est de la dentelle
Nó như thẻ là nguyên thủy vậy
Ils ont regardé plus complète de la dentelle que jamais, ce matin, mais ses yeux ne riaient pas au tous.
Họ đã xem xét đầy đủ hơn về ren hơn bao giờ hết buổi sáng này, nhưng đôi mắt cô không cười tất cả.
Sœur Whitney décrit comme suit ses espérances au moment de quitter Nauvoo : « Je vais mettre tous mes petits rubans, mes cols et mes dentelles dans mes bagages car nous ne pourrons plus en acheter là où nous allons.
Chị Whitney ghi lại những điều kỳ vọng của mình khi rời bỏ Nauvoo: “Tôi sẽ gói cất đi tất cả những dải ruy băng nhỏ, những cổ áo, và ren, v.v... . vì chúng tôi sắp đi đến nơi mà chúng tôi không thể mua những thứ đó được.
D'habitude je porte celles qui ont beaucoup de dentelle.
Mình thường mặc loại có nhiều ren ý.
Tu pense peut-être qu'on porte un soutien-gorge en dentelle noir en dessous?
Cậu nghĩ tụi mình có nên mặc áo ngực ren màu đen bên trong không?
Ce nom scientifique peut se traduire par « tortue dentelée ».
Tên gọi khoa học này có nghĩa là "bò sát răng thú thật sự".
Tous ses vêtements étaient minces et flottants, et Mary ont dit qu'ils étaient " pleines de dentelles. "
Tất cả quần áo mỏng và nổi, và Mary nói rằng họ " đầy đủ của ren. "
Elle ouvrit l’enveloppe de papier de soie et déplia la plus jolie pièce de dentelle qu’elle eût jamais vue.
Cô mở chiếc hộp nhỉ bằng giấy lụa và nhận ra một miếng đăng ten đẹp chưa từng thấy.
Et celle-ci est appelée dentelle de femme.
Còn bông này gọi là Sợi Len của Nữ Nhi.
C'est une bonne idée pour nettoyer les faces dentelés sur les mors doux et porte- mors et aussi bien les rainures en t
Nó là một ý tưởng tốt để làm sạch khuôn mặt răng cưa hàm mềm, tổng thể hàm và t- khe là tốt
Alors j'ai développé une collaboration avec une usine de filets de pêche industriels, j'ai appris les variables de leurs machines, et j'ai trouvé une manière d'en faire de la dentelle.
Vì thế tôi đã xây dựng mối quan hệ với một nhà máy sản xuất lưới đánh cá công nghiệp, học hỏi những yếu tố biến đổi trong máy móc của họ, và tìm ra một cách để buộc chúng lại.
Le professeur McGonagall sortit un mouchoir en dentelle et s’essuya les yeux sous ses lunettes.
Giáo sư McGonagall rút ra một cái khăn tay chùi nước mắt dưới cặp mắt kính.
Sa mère restait à la maison pour élever les enfants, complétant le revenu familial en confectionnant et en vendant des poupées en porcelaine et en dentelle.
Mẹ của ông ở nhà nuôi con, góp phần vào thu nhập của gia đình bằng cách làm và bán những con búp bê bằng sứ mặc áo có ren.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.