dépêche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépêche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépêche trong Tiếng pháp.

Từ dépêche trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức điện, tin nhanh, điện báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépêche

bức điện

noun

tin nhanh

noun

điện báo

noun

Xem thêm ví dụ

On se dépêche!
Đi nhanh!
Dépêche toi!
Nhanh lên!
Barry, dépêche-toi!
Barry, nhanh lên!
Si on ne se dépêche pas, tu vas devenir comme Mor'du.
Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du!
Dépêche-toi!
Nhanh lên!
Mais dépêche-toi de guérir, mon chéri, et nous nous en irons quelque part.
Nhưng ráng mau bình phục đi anh yêu, rồi chúng mình sẽ đi đến một nơi nào đó
Si tu ne te dépêches pas,
Nếu các người không nhanh lên,
Dépêche-toi!
Nhanh lên.
Dépêche-toi !
Mau lên!
Alors dépêche- toi et cours.
Vậy thì đi nhanh lên.
Allez, Russell. Dépêche-toi.
Mau lên, Russell, Mau lên chứ!
Quoique je devienne, je dois me dépêcher et trouver un travail.
Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm.
Dépêche toi.
Chạy nhanh.
Dépêche-toi et jette-la à l'asile!
Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần?
Dépêche-toi, Jenks!
Nhanh lên đi, Jenks!
J'ai lu quelques unes des dépêches que les journalistes ont envoyées.
Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.
Dépêche!
Nhanh lên!
Dépêche toi de te préparer.
Anh chuẩn bị nhanh lên đc ko?
Dépêche-toi, les filles attendent.
Nhanh đi, các cô đang đợi đấy.
Dépêche-toi Max!
Max, nhanh lên.
Et dépêche.
Và nhanh lên.
Dépêche-toi!
Come on.
Je me dépêche
Con đang vội đây

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépêche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.