dépendance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépendance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépendance trong Tiếng pháp.

Từ dépendance trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà phụ, phần phụ thuộc, sự phụ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépendance

nhà phụ

noun (số nhiều) phần phụ thuộc, đất phụ, nhà phụ)

phần phụ thuộc

noun (số nhiều) phần phụ thuộc, đất phụ, nhà phụ)

sự phụ thuộc

noun

Ram Dass dit que la dépendance fait mal,
Ram Dass nói rằng sự phụ thuộc gây tổn thương,

Xem thêm ví dụ

* À votre avis, pourquoi est-il important que nous reconnaissions notre dépendance vis-à-vis du Seigneur quand nous demandons son aide ?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Des millions de personnes attirées par le jeu sont tombées dans le piège de la dépendance.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Ou croyez-vous les gens qui vous disent que les aides ne vont pas aider, qu'au contraire elles pourraient avoir un effet négatif comme augmenter la corruption, la dépendance, etc ?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Je n’ai pas souffert de sévices, de maladie chronique ou de dépendance.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
Si vous êtes tombés dans des comportements destructeurs entraînant une dépendance, vous avez peut-être l’impression d’être spirituellement dans un trou noir.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
Packer a déclaré : « Sauf pour les rares personnes qui suivent les voies de la perdition, il n’y a pas d’habitude ni de dépendance ni de rébellion ni de transgression ni d’apostasie ni de délit qui ne puisse être complètement pardonné comme cela a été promis.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Son composant actif principal est la nicotine, une drogue qui crée une forte dépendance.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Ce que cela signifie, sur le plan pratique, c’est que si, avec l’aide de votre évêque ou de votre président de branche, vous faites vos meilleurs efforts, ce qui comprend le processus du repentir pour obtenir le pardon de vos péchés, et vous soumettez à un processus de guérison, comprenant un accompagnement professionnel et peut-être une thérapie de groupe pour vaincre votre dépendance, le pouvoir habilitant de l’expiation (que le dictionnaire biblique qualifie de moyen divin d’aide ou de force2) vous aidera à surmonter la compulsion de la dépendance à la pornographie et, avec le temps, à guérir de ses effets corrosifs.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Et pour ceux d’entre vous qui sont devenus victimes d’une dépendance, il y a de l’espoir parce que Dieu aime tous ses enfants, et parce que l’expiation du Seigneur Jésus-Christ rendent tout possible.
Và, đối với các anh chị em đã là nạn nhân của bất cứ thói nghiện ngập nào, thì vẫn còn hy vọng vì Thượng Đế yêu thương tất cả con cái của Ngài, và nhờ vào Sự Chuộc Tội và tình yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô làm cho mọi điều đều có thể thực hiện được.
3 Un monde en état de dépendance
3 Một thế giới nghiện thuốc
C’est par le repentir que j’ai appris à connaître le Sauveur, et c’est en lui demandant son aide pour changer que ma foi et ma dépendance de lui augmentent.
Chính là qua sự hối cải mà tôi đã tiến đến việc biết được Đấng Cứu Rỗi, và khi tôi tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài để thay đổi mình thì đức tin và sự phụ thuộc của tôi nơi Ngài gia tăng.
En cas de dépendance
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
Nous avons agrandi notre base en Antarctique, pour développer des sources d'énergies renouvelables et éliminer notre dépendance aux énergies fossiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
Ces chaînes de la dépendance peuvent avoir de nombreuses formes comme la pornographie, l’alcool, le sexe, la drogue, le tabac, le jeu, la nourriture, le travail, Internet ou la réalité virtuelle.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Par la suite, de nombreux jeunes de mon âge ont subi des dommages irréversibles à cause de drogues psychotropes, ou ont souffert de graves dépendances.
Nhiều bạn bè của tôi sau này bị tổn thương vĩnh viễn vì ma túy làm thay đổi trí óc hoặc bị sa vào tình trạng nghiện ngập nghiêm trọng.
Cette Écriture et beaucoup d’autres nous témoignent qu’il y a de l’espoir pour les personnes tombées dans la dépendance et cet espoir nous est donné par l’expiation de Jésus-Christ, et si nous nous humilions devant Dieu, en le priant avec ferveur de nous délivrer de la servitude de la dépendance et en lui offrant toute notre âme en prière fervente.
Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha.
Le problème, ce sont toutes ces dépendances et stimulations.
Vấn đề là sự kích thích khoái cảm.
Une autre chose qui peut nous mettre en état de somnambulisme pendant cette période importante pour le monde est la dépendance.
Một điều có thể khiến cho chúng ta không tham gia trong thời kỳ quan trọng này của thế gian là thói nghiện.
Sauf pour les quelques personnes, les très rares personnes, qui passent dans le camp de la perdition après avoir connu une plénitude, il n’y a pas d’habitude, de dépendance, de rébellion, de transgression, d’offense qui ne puisse être complètement pardonnée comme cela est promis.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
Le trafic avide des drogues qui créent une dépendance est devenu une tragédie mondiale.
Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới.
“ L’ENGOUEMENT pour le téléphone portable tourne à la dépendance. ” Voilà ce qu’on pouvait lire en manchette du journal japonais Daily Yomiuri.
“SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản.
À mon avis, on ne doit jamais oublier sa dépendance.
Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình.
Comme les personnes qui luttent contre une dépendance telle que l’alcoolisme le savent, l’attraction de la proximité peut être fatale.
Như những người đang đối phó với những điều như thói nghiện rượu đều biết, sức lôi kéo của việc ở gần ảnh hưởng xấu có thể gây tai hại.
Le principe de la consommation d'énergie nette zéro est considéré comme un moyen de réduire les émissions de carbone et de réduire la dépendance aux combustibles fossiles et bien que les bâtiments à énergie nulle restent rares même dans les pays développés, ils gagnent en importance et en popularité.
Nguyên tắc tiêu thụ năng lượng thực bằng không được xem như là một phương tiện để giảm lượng khí thải các bon và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và mặc dù không có năng lượng tòa nhà vẫn còn chưa phổ biến, ngay cả ở các nước phát triển, chúng lại đang ngày càng đạt được tầm quan trọng và phổ biến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépendance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dépendance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.