déprimé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déprimé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déprimé trong Tiếng pháp.

Từ déprimé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán nản, bẹt, rệu rã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déprimé

chán nản

adjective

Mais savoir que personne ne la verrait jamais l'a déprimé.
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.

bẹt

adjective (động vật học) bẹt)

rệu rã

adjective

Xem thêm ví dụ

(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Une femme a aidé des personnes déprimées en les emmenant faire de la marche.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
J'étais aussi malodorante et déprimée que tous ceux dans la file.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Épaphrodite, chrétien du Ier siècle qui habitait Philippes, devint ‘ déprimé parce que [ses amis] avaient appris qu’il était tombé malade ’.
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
Aujourd’hui aussi, certaines personnes âgées sont déprimées, particulièrement si elles ont perdu des êtres chers.
Ngày nay cũng vậy, một số người lớn tuổi cảm thấy buồn nản, đặc biệt nếu thân nhân họ qua đời.
L’apôtre Paul a exhorté ses compagnons dans la foi en ces termes : “ Parlez de façon consolante aux âmes déprimées, soutenez les faibles, soyez patients envers tous. [...]
Nói với những bạn đồng đức tin, sứ đồ Phao-lô khuyến giục: “Hãy... yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người....
Vous- même pouvez prodiguer des encouragements, consoler les déprimés, soutenir les faibles. — 1 Thessaloniciens 5:14, 15.
Chính bạn có thể khuyến khích, an ủi người đang buồn nản, nâng đỡ người yếu đuối (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14, 15).
“ Quand je déprime, je m’isole.
“Mỗi khi chán chường mình đều thu mình vào vỏ ốc.
Votre fils est-il déprimé?
Con trai ông bà có bị trầm cảm không?
Pourquoi êtes-vous déprimés?
Sao mà mặt dài như cái bơm thế?
Tu déprimes, petit robot?
Sao buồn thế, chú bé robot?
Mais maintenant je me dis, quand je suis déprimé, et que je suis tenu d'écouter des gens ennuyeux et pompeux,
Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,
Que dire pour encourager ceux qui sont déprimés ?
Chúng ta có thể nói gì để khuyến khích những người buồn nản?
Mizuki commence à déprimer et obtient le journal de Chihiro.
Mizuki rất buồn vì chuyện đó và tình cờ nhặt được nhật kí của Chihiro.
16 Nous sommes peut-être déprimés à cause d’une accumulation de difficultés graves.
16 Chúng ta có thể buồn nản vì phải đương đầu với nhiều vấn đề nghiêm trọng.
Beaucoup, comme moi, sont déprimés et désespérés.
Nhiều người giống như tôi buồn nản và vô vọng.
(1 Thessaloniciens 2:7, 8). En accord avec cette déclaration, il demanda: “Ayez des paroles consolantes pour les âmes déprimées, soutenez les faibles, usez de longanimité envers tous.”
Phù hợp với điều đó, ông nói: “Yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14).
Bon, je ne suis venu ici pour vous déprimer en vous parlant de l'état lamentable de la chaîne logistique globale.
Hôm nay tôi không đến đây để làm các bạn chán nản về tình trạng của chuỗi cung ứng toàn cầu.
Il m’apprendra plus tard qu’il était complètement déprimé ce jour-là et envisageait de mettre fin à ses jours.
Về sau, tôi biết được từ người bạn của tôi rằng anh đã cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng vào ngày đó và đã nghĩ đến chuyện tự tử.
En général, il soulève un raz-de-marée de sentiments douloureux : honte, colère, angoisse, peur de l’abandon, culpabilité, déprime, vide immense, et même désir de vengeance.
Nó thường khơi dậy những cảm xúc xấu hổ, tức giận, lo lắng, sợ bị bỏ rơi, mặc cảm tội lỗi, suy sụp, mất mát và thậm chí muốn trả thù.
Ça va, ça vient depuis être déprimé jusqu'à être une véritable loque.
Nó liên tục thay đổi từ trầm cảm đến, ông biết đấy, cực kỳ căng thẳng.
Ces jeunes gens, lorsque je leur parle, étaient soit déprimés, soit apathiques, amers ou en colère.
Và những người trẻ này, khi tôi nói chuyện với họ, cơ bản thì họ buồn phiền, hay thờ ơ, hay chua xót và giận dữ.
Malgré tout, il était malheureux et déprimé la plupart du temps. ”
Tuy nhiên, ông bất hạnh và hầu như luôn sống trong sự buồn nản”.
Non, je suis trop déprimée pour parler.
Tớ quá thất vọng để nói chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déprimé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.