dernier cri trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dernier cri trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dernier cri trong Tiếng pháp.

Từ dernier cri trong Tiếng pháp có các nghĩa là mới tinh, thời trang, hiện đại, mới nhất, hợp thời trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dernier cri

mới tinh

thời trang

(trendy)

hiện đại

(up to date)

mới nhất

(latest)

hợp thời trang

(trendy)

Xem thêm ví dụ

Le dernier cri est ce qu'on appelle les prothèses myoélectriques.
Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện.
L'armoire est remplie des meilleures armes dernier cri.
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.
C'est le dernier cri, à Londres.
Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn...
Ils ont pas attendu l'arrivée de la technologie dernier cri, vous savez.
Họ thật sự không chờ đến, anh biết đấy, công nghệ mới nhất.
D'allure moderne, il est équipé d'un armement aéroélectronique dernier cri.
Bên dưới kiểu dáng của thế kỷ 21 là một tổ hợp vũ khí điện tử hóa tiên tiến.
Le dernier cri.
đúng là hàng đỉnh cao.
Mais c'est le dernier cri.
Dù vậy, nó là hiện đại nhất.
Un dernier cri du cœur d'un maniaque de l'orthographe :
Nỗi lòng tột bực từ một độc giả khác khắt khe về chính tả:
Du système de sécurité bancaire dernier-cri à la borne de retrait.
Từ những hệ thống an ninh hàng triệu bảng trong ngân hàng cho đến cái máy PIN đã chống đối anh.
Dernier cri.
Hàng thứ phẩm đó.
C’était un modèle dernier cri et je venais tout juste de perdre le mien la semaine précédente.
Đó là một trong những điện thoại đời mới nhất, và tôi mới vừa bị mất cái điện thoại của mình một tuần trước đó.
C' est le dernier cri, à Londres
Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn
Et à sa place, un institut mental dernier cri.
Và ở nơi đó, xây lên một cơ sở chăm sóc bệnh nhân tâm thần độc đáo và tiến bộ hơn.
Je suis sûr que tout le monde est au courant de nos projets de transformer l'EAM en une nouvelle école dernier cri.
Tôi chắc rằng mọi người đã nghe về kế hoạch của chúng ta đưa MSA thành một nơi thật phát triển.
Un détracteur de la Bible pourrait même vous demander si vous vous serviriez du mode d’emploi d’un vieil ordinateur pour savoir comment utiliser un modèle dernier cri.
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?.
On ne devrait pas s'attendre à ce qu'ils soient connectés, high-tech, assez avertis pour envoyer des SMS ou bloguer, ce qui doit ressembler à un truc dernier cri que "à mon époque", ils n'ont jamais eu.
Chẳng ai nghĩ rằng họ sẽ biết lên mạng, thạo công nghệ cao, hay đủ am hiểu để nhắn tin hoặc viết blog, những thứ vốn được cho là thời thượng mà "vào thời của tôi," họ không hề có.
En ce moment, dans mon laboratoire, nous combinons la biologie de terrain de pointe sur les chauves-souris, en allant attraper les chauves-souris qui vivent longtemps, avec les technologies moléculaires modernes dernier cri, afin de mieux comprendre ce qu'elles font pour arrêter de vieillir comme nous.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
4 Manifestement, Jéhovah désire que ses serviteurs poussent un dernier et puissant cri de louange, car nous approchons de la fin de son jour de salut.
4 Khi gần đến cao điểm của ngày cứu rỗi của Đức Chúa Trời, rõ ràng là Đức Giê-hô-va muốn dân Ngài cất giọng ngợi khen lần cuối cùng.
Pour ses 12 ans, ses parents lui avait acheté un PC dernier cri.
Vào sinh nhật thứ 12 của nó, cha mẹ Sean đã mua tặng nó một cái máy vi tính đời mới nhất.
Un labo dernier cri a produit ça.
Phải có phòng thí nghiệm cực kì hiện đại mới làm được.
Madrigal Electromotive possède aussi une filiale qui produit un filtre à air dernier cri.
Madrigal Electromotive có một công ty con chuyên sản xuất hệ thống lọc khí, loại xịn luôn ấy.
Jesse est venu au RIC pour se faire poser ces appareils dernier cri et vous les voyez ici.
Jesse đến với chúng tôi tại RIC Để được trang bị những thiết bị mang tính nghệ thuật này, như các bạn thấy đây.
Le dernier cri de l'intelligence artificielle.
Trí thông minh nhân tạo cao cấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dernier cri trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.