déséquilibre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déséquilibre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déséquilibre trong Tiếng pháp.
Từ déséquilibre trong Tiếng pháp có nghĩa là sự mất thăng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déséquilibre
sự mất thăng bằngnoun |
Xem thêm ví dụ
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
Ça réduit le rayonnement thermique de la Terre à l'espace, il y a donc un déséquilibre temporaire de l'énergie. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Ici, c'est les dangereux et les déséquilibrés. Tầng dưới cho những kẻ nguy hiểm và cực kỳ nguy hiểm. |
En 1318, un déséquilibré nommé John Deydras se présente à Oxford, affirmant être le vrai Édouard II, échangé à la naissance avec un fils de charretier. Năm 1318, một bệnh nhân tâm thần tên là John xứ Powderham xuất hiện của Oxford, tuyên bố ông là Edward II thực sự, và Edward là đứa trẻ thay thế, họ bị tráo đổi lúc chào đời. |
Ces gens peuvent être isolés, déséquilibrés même, mais je pense qu'avec la bonne impulsion, Ils peuvent devenir exactement ce dont nous avons besoin. Những con người đó có thể khác biệt, bất bình thường nhưng tôi tin với một động lực đúng đắn, họ sẽ là những gì chúng ta cần. |
Pendant une milliseconde ou le temps que vous réagissiez, vous continuez à pousser. Le déséquilibre des forces provoque une accélération et ça s'enfonce d'un coup. Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu. |
Maintenant, enfin, on peut mesurer le déséquilibre énergétique de la Terre avec précision en mesurant la quantité de chaleur dans les réservoirs de chaleur de la Terre. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
Donc, la quantité fondamentale est un déséquilibre énergétique de la Terre. Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất. |
Mais le déséquilibre de l'énergie mesurée s'est produit au cours du minimum solaire le plus bas jamais enregistré, quand l'énergie du Soleil atteignant la Terre était à son plus bas niveau. Tuy nhiên, sự mất cân bằng năng lượng đo được đã diễn ra trong thời điểm năng lượng mặt trời ít nhất trong lịch sử, vì thế năng lượng Mặt trời đến Trái đất cũng ít nhất. |
Une préparation déséquilibrée Sự Chuẩn Bị Không Cân Bằng |
Il nous est facile de déséquilibrer notre vie. Chúng ta có thể dễ dàng làm cho cuộc sống mình mất thăng bằng. |
Menez donc dès maintenant une vie simple et équilibrée, ne vous laissez jamais déséquilibrer par les choses qu’offre le présent monde. Hãy sống một đời sống thăng bằng, giản dị, đừng để cho các vật của thế gian này làm cho bạn mất thăng bằng. |
C'est le déséquilibre dans lequel nous vivons, vous, le monde et tous les autres. Xung đột đó là vô trật tự mà trong đó chúng ta sống, cả thế giới lẫn bạn và một người khác. |
“ Les gaz à effet de serre que produisent les humains ont provoqué un grave déséquilibre climatique, ce qui pourrait avoir des conséquences désastreuses pour la planète. ” — NASA, Institut Goddard pour les études spatiales. “Những chất khí gây hiệu ứng nhà kính do con người thải ra khiến cho khí hậu của Trái Đất sắp gặp phải thảm họa, có khả năng gây ra những hậu quả nguy hiểm cho hành tinh này”.—Viện nghiên cứu không gian Goddard của NASA (Goddard Institute for Space Studies). |
Les nausées causent un déséquilibre électrolytique, qui entraîne une arythmie, qui entraîne une crise cardiaque. Các cơn nôn lặp đi lặp lại có thể gây ra mất cân bằng điện giải... rồi dẫn đến đau tim. |
Un point de vue déséquilibré sur l’argent peut occasionner au couple du stress, des désaccords et des préjudices affectifs, voire spirituels (1 Timothée 6:9, 10). Khi không có cái nhìn thăng bằng về tiền, nhiều cặp vợ chồng có thể cãi nhau, bị căng thẳng và nguy hại về mặt cảm xúc, thậm chí về tâm linh (1 Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Une alimentation déséquilibrée peut provoquer des maladies chroniques comme l’obésité, l’athérosclérose, l’hypertension, le diabète, la cirrhose et différents cancers. Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
Comme presque tous les immigrants européens se sont installés dans le sud et le sud-est de l'Empire, la répartition ethnique, déjà déséquilibrée avant l'immigration en masse, est encore plus marquée ensuite entre les différentes régions. Do gần như toàn bộ người châu Âu nhập cư định cư tại miền đông nam và miền nam của đế quốc, phân bổ dân tộc vốn đã không đồng đều từ trước khi nhập cư hàng loạt thì nay càng trở nên khác biệt giữa các khu vực. |
Chine : déséquilibre du ratio garçons-filles Tỉ lệ nam nữ mất cân bằng ở Trung Quốc |
De la même façon que l'on a déjà tous eu un sentiment d'inconfort dû à un déséquilibre des microbes intestinaux, un poisson nageant dans des eaux qui ont été suralimentés ainsi -- ici, par la pisciculture intense, mais cela peut être des eaux usées, un trop-plein d'engrais et beaucoup d'autres sources -- ce poisson-là sent les inconforts physiques du dérèglement des microbes marins. Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng. |
Dans les pays plus développés, le cancer, les troubles cardiaques, le diabète, la cirrhose et les déséquilibres mentaux font de plus en plus de ravages. Còn trong các nước tân tiến thì bệnh ung thư, bệnh tim, bệnh tiểu đường, bệnh gan và các bệnh về tâm-thần đang trên đà gia tăng. |
Il paraissait étrangement déséquilibré, mais cela ne venait pas de la manière dont il se tenait. Anh ta có vẻ thiếu cân đối một cách kỳ cục, nhưng đó không phải do cách anh ta đứng. |
Deux éléments qui m'ont aidé pour ça : d'abord, 90% des douleurs à la tête et au cou sont dues à un déséquilibre musculosquelettique. Hai yếu tố có hiệu quả với tôi là đầu tiên 90% cơn đau đầu và cổ là do sự mất cân bằng của cơ bắp và xương. |
Ce déséquilibre, si nous voulons stabiliser le climat, signifie que nous devons ramener les émissions de CO2 de 391 ppm, parties par million, à 350 ppm. Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm (parts per million) xuống 350 ppm. |
Mais si nos prières ne portaient que sur ce genre de besoins, d’ordre physique, ce serait l’indice d’un déséquilibre. Nhưng nếu chỉ cầu xin về những nhu cầu vật chất như thế thì điều đó cho thấy chúng ta chưa thăng bằng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déséquilibre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déséquilibre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.