détendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détendre trong Tiếng pháp.

Từ détendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nới, duỗi, bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détendre

nới

verb

Détends toi et prends donc un verre.
Nới áo chíp ra và uống chút gì đi.

duỗi

verb

bật

verb

Xem thêm ví dụ

Il dit que c’est simplement une façon de se détendre et que cela ne le perturbe en rien.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Aujourd’hui, je vous invite à vous détendre et à oublier pour l’instant vos inquiétudes et à vous concentrer plutôt sur votre amour du Seigneur, sur votre témoignage de sa réalité éternelle et votre reconnaissance de tout ce qu’il a fait pour vous.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Alors tu peux te détendre.
Giờ anh thấy thoải mái chưa?
Comment je vais me détendre si tu me dis de me détendre?
Sao anh bình tĩnh được nếu em cứ bảo anh bình tĩnh?
Il est tard, et il aimerait bien se détendre un peu ; mais il poursuit sa préparation, cherchant des exemples bibliques et des illustrations qui toucheront le cœur et encourageront la congrégation.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Avec un peu de chance, vous avez raison, ils réapparaîtront bientôt et on pourra se détendre.
Mong là cậu nói đúng, mấy thằng nhóc đó sẽ sớm xuất hiện, và chúng ta có thể thư giãn.
Ils en ont déduit que si l’on nous conseille de nous détendre en petits groupes, plus facilement contrôlables, il est mal d’inviter 200 ou 300 personnes à un mariage*.”
Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*.
Quoi qu’il en soit, si votre emploi du temps vous crée du stress au point que vous n’arrivez pas à vous détendre ni à répondre aux petites urgences, c’est sans doute que votre dose de stress est excessive.
Dù vậy, bạn vẫn có thể bị căng thẳng quá mức nếu thời gian biểu làm bạn căng đến mức không thể giải tỏa hoặc đối phó với một tình trạng khẩn cấp.
Il faut se détendre.
Để sáng mai rồi đi?
On peut se détendre.
Bây giờ có thể thư giãn được rồi.
Je pouvais me détendre, m'y consacrer.
Và tôi có thể thả lỏng ở bên ngoài lẫn bên trong.
Tu dois te détendre.
Này, em cần bình tĩnh lại.
Paolo et moi aimions discuter avec eux de sujets spirituels ou encore nous détendre, détente rimant généralement pour Paolo avec football.
Anh Paolo và tôi thích trò chuyện với các anh chị trẻ về những điều thiêng liêng và giải trí với họ, anh Paolo thường chơi đá bóng với họ.
Ce n’est pas un discours de motivation ni une demande à celles qui sont en train de sombrer dans des sables mouvants d’imaginer qu’en fait elles sont en train de se détendre sur une plage.
Đây không phải là một lời động viên hoặc một cố gắng để khuyến khích những người đang có những cảm nghĩ tiêu cực hãy tưởng tượng rằng mình đang có những cảm nghĩ vui sướng và lạc quan.
9, 10. a) Être sérieux exclut- il la possibilité de se détendre en agréable compagnie ?
9, 10. (a) Có phải trang nghiêm nghĩa là chúng ta không thể thư giãn và vui chơi với người khác?
Tu peux jamais te détendre.
Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào.
Mais le massage ne fait pas que communiquer de l’amour. Il apprend aussi au bébé à se détendre, ce qui allonge les phases de sommeil profond et réduit le stress.
Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng.
Je remets les choses importantes à plus tard pour pouvoir me détendre ou regarder la télé.
Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi.
Je la vois comme un genre très confortable de lumière qui nous aide vraiment à nous détendre et à méditer.
Và tôi thấy nó là một thứ ánh sáng dễ chịu giúp chúng ta thư giãn và chiêm nghiệm.
Au moment où cet homme pense pouvoir se détendre et profiter d’une existence confortable, Dieu lui dit que sa vie est arrivée à son terme et que toutes les bonnes choses qu’il a entassées iront à quelqu’un d’autre.
Vừa khi ông nghĩ là mình sẵn sàng để nghỉ ngơi và hưởng thụ cuộc sống, Đức Chúa Trời cho ông biết là ông sắp chết và tất cả của cải mà ông tích lũy sẽ thuộc về người khác.
Comment les parents peuvent- ils aider leurs enfants à se détendre sainement ?
Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái chọn loại hình giải trí lành mạnh?
J'aurais pu prendre ma retraite du MIT. et me détendre sur une île alors que l'entreprise roule.
Tôi đã có thể nghỉ hưu sau khi tốt nghiệp MIT, biến ra đảo mà hưởng thụ, để công ty tự hoạt động.
13 Réfléchis à présent au temps que tu passes à te détendre.
13 Cũng hãy xem xét thời lượng dành cho việc giải trí.
Réservez- vous régulièrement des moments de tranquillité pour vous détendre*.
Hãy đều đặn dành thời gian yên tĩnh để bổ lại sức*.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.