progression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progression trong Tiếng pháp.

Từ progression trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp số, sự tiến lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progression

cấp số

noun (toán học) cấp số)

sự tiến lên

noun

Xem thêm ví dụ

Quand le randonneur franchit une étape, il peut alors évaluer sa progression par rapport au but à atteindre.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
D’aucuns prétendent que la sorcellerie est devenue l’un des mouvements spiritualistes à la progression la plus rapide aux États-Unis.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Ces dynamiques de progression sont puissantes et peuvent être utilisées dans le monde réel.
Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực.
La deuxième leçon souligne l’importance de la dîme dans la progression de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours dans le monde entier.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
Après avoir chuté de 65 % entre 1976 et 1991, les mobylettes étant supplantées par la voiture, l'usage des deux-roues a connu une progression de 56 % sur la période 1991-2010.
Sau khi giảm 65% giữa năm 1976 và 1991, các xe gắn máy được thay thế bằng xe hơi, việc sử dụng xe hai bánh tăng 56% trong giai đoạn 1991–2010.
Cela a été une année de mise à l’épreuve, de progression et de supplications sincères et constantes adressées à mon Père céleste.
Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng.
Le trafic d’animaux rares, en progression, est principalement le fait de professionnels.
Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng.
Mais, lorsque nous étudions le plan de notre Père céleste et la mission de Jésus-Christ, nous comprenons que leur unique objectif est notre bonheur et notre progression éternels13. Ils se réjouissent de nous aider lorsque nous demandons, cherchons et frappons14. Lorsque nous faisons preuve de foi et nous ouvrons humblement à leurs réponses, nous nous libérons des contraintes de notre incompréhension et de nos doutes, et ils peuvent nous montrer le chemin à prendre.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Nous faisons également la connaissance de femmes fidèles dont l’engagement a contribué à la progression de l’Église.
Chúng ta cũng biết về các phụ nữ trung tín mà mẫu mực môn đồ của họ đã đóng góp vào sự phát triển của Giáo Hội.
La progression de ma carrière est de trouver des casse-têtes qui ont un impact mémorable.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
La résurrection est accordée à toutes les personnes qui viennent sur terre mais, pour recevoir la vie éternelle, la plénitude des bénédictions de la progression éternelle, chacune doit obéir aux lois, recevoir les ordonnances et contracter les alliances de l’Évangile.
Sự Phục Sinh được ban cho tất cả những ai đến thế gian, nhưng để nhận được cuộc sống vĩnh cửu, các phước lành trọn vẹn của sự tiến triển vĩnh cửu, thì mỗi người phải tuân theo các luật pháp, tiếp nhận các giáo lễ, và lập các giao ước của phúc âm.
Bednar, du Collège des douze apôtres, sur la manière dont la prière peut favoriser la progression spirituelle :
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào:
Utilisez-la pour accélérer votre progression vers la perfection.
Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo.
Adam et Ève ont agi pour tous ceux qui avaient choisi de participer au grand plan du bonheur de notre Père12. Leur chute a créé les conditions nécessaires à notre naissance physique et à une expérience mortelle et une progression hors de la présence de Dieu.
A Đam và Ê Va đã hành động thay cho tất cả những ai chọn để tham gia vào kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Đức Chúa Cha.12 Sự Sa Ngã của họ tạo ra các điều kiện cần thiết cho sự ra đời của chúng ta và cho kinh nghiệm hữu diệt và học hỏi ở bên ngoài sự hiện diện của Thượng Đế.
(Les réponses des élèves devraient refléter le principe suivant : si nous faisons confiance au Seigneur, il nous soutiendra dans notre progression et notre préparation pour recevoir la vie éternelle.
(Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta tin cậy vào Chúa, thì Ngài sẽ giúp đỡ chúng ta khi chúng ta tiến bộ và chuẩn bị tiếp nhận cuộc sống vĩnh cửu.
Nous l’implorons de nous donner la prospérité, et nous recevons une plus grande perspective et une patience accrue, ou nous le supplions de nous donner la progression et nous recevons le don de la grâce.
Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển.
Un sujet d’une valeur durable pour le Père est que nous apprenions de lui, nous nous humilions et progressions dans l’obéissance par l’intermédiaire d’expériences terrestres.
Một vấn đề về giá trị lâu dài đối với Đức Chúa Cha là chúng ta học hỏi về Ngài, hạ mình và tăng trưởng trong sự tuân theo Ngài qua những kinh nghiệm trần thế.
Dieu n’intervient pas en empêchant les conséquences des choix de certaines personnes pour protéger le bien-être d’autres personnes, même lorsqu’elles tuent, blessent ou oppriment, car cela annihilerait son plan pour notre progression éternelle8. Il nous bénit pour que nous puissions supporter les conséquences des choix d’autres personnes mais il n’empêche pas ces choix de s’exercer9.
Thượng Đế không can thiệp để ngăn chặn những hậu quả của một số điều chọn lựa của con người nhằm bảo vệ sự an lạc của những người khác—ngay cả khi họ giết chết, làm tổn thương hoặc áp bức nhau—vì điều này sẽ hủy diệt kế hoạch của Ngài dành cho sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta.8 Ngài sẽ ban phước cho chúng ta để chịu đựng những hậu quả của điều chọn lựa của những người khác, nhưng Ngài sẽ không ngăn chặn những điều chọn lựa đó.9
La première est très simple: des barres d'expérience qui mesurent la progression -- quelque chose qui a été exposé brillamment par des gens comme Jesse Schell plus tôt dans l'année.
Điều đầu tiên rất là đơn giản: các thanh chỉ số kinh nghiệm đo đạc quá trình phát triển -- thứ mà đã được nhắc đến một cách xuất sắc bởi những người như Jesse Schell vào đầu năm nay.
En tendant la main afin de servir et d’édifier les frères et sœurs de votre quartier ou du monde entier, vous connaîtrez davantage de paix, de guérison et de progression.
Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa.
Pendant toute cette conférence et dans d’autres réunions récentes1, beaucoup d’entre nous se sont demandé : que puis-je faire pour contribuer à l’édification de l’Église du Seigneur et voir une progression réelle là où je vis ?
Trong đại hội này và các buổi họp khác mới đây,1 nhiều người chúng ta đã tự hỏi, tôi có thể làm gì để giúp xây đắp Giáo Hội của Chúa và thấy được sự tăng trưởng thật sự nơi tôi đang sinh sống?
Je me demande souvent où en serait la progression éternelle de ma famille si mon frère n’avait pas écrit cette lettre pleine de puissance.
Tôi thường thắc mắc về sự tiến bộ vĩnh cửu của gia đình mình nếu anh trai của tôi đã không viết lá thư đầy tác động đó.
Et ces principes et ce processus de progression spirituelle s’appliquent aussi et toujours à chacun de nous.
Và các nguyên tắc này và tiến trình của sự tiến bộ thuộc linh này áp dụng đồng đều và thường xuyên cho mỗi người chúng ta.
Nous devons utiliser, de façon équilibrée, à la fois la ligne personnelle et la ligne de la prêtrise pour parvenir à la progression qui est le but de la vie dans la condition mortelle.
Chúng ta cần phải sử dụng đường dây cá nhân lẫn hệ thống chức tư tế, trong sự thăng bằng thích hợp, để được tăng trưởng chính là mục đích của cuộc sống hữu diệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.