évolution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évolution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évolution trong Tiếng pháp.
Từ évolution trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiến hóa, sự thao diễn, sự tiến hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évolution
tiến hóanoun (biologie : transformation des espèces vivantes) Nous prenons le contrôle de notre propre évolution. Hiện nay, chúng ta đang nắm quyền kiểm soát quá trình tiến hóa của loài người. |
sự thao diễnnoun (quân sự) sự vận động, sự thao diễn) |
sự tiến hóanoun Mais je pense que les blogs ne sont essentiellement qu'une évolution, Nhưng tôi cho rằng blog, về cơ bản là một sự tiến hóa, |
Xem thêm ví dụ
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
L'indicateur d'évolution, les impressions et les clics sont mis à jour toutes les 15 minutes environ. Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
Je voudrais vous donner un exemple qui montre à quelle vitesse s'opère cette évolution. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
En 1999, Microsoft sort Windows 98 Second Edition, une évolution de Windows 98. Tháng Năm 1999, Microsoft ra mắt Windows 98 Second Edition, một bản cập nhật cho Windows 98. |
Si vous regardez les huit millions d'espèces avec qui nous partageons cette planète, considérez les toutes comme étant quatre milliards d'années d'évolution. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
Cependant, en pratique, ces évolutions ont conduit à une forte divergence en physique, en particulier de 1950 à 1983. Tuy nhiên, trên thực tế, sự phát triển này đã dẫn tới sự khác biệt rõ nét từ vật lý, đặc biệt là từ năm 1950 đến năm 1983. |
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution. Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Voir “ Que dire de l’évolution humaine ? ” pages 27 à 29. Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?” |
Donc, l'évolution est un procédé à l'aveugle pas à pas, à pas, créant toute la diversité du monde naturel. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
Par exemple, l'indicateur d'évolution d'un élément de campagne peut dépasser 100 % si le serveur publicitaire prévoit une période de faible trafic par la suite. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
En effet, la proportion de gens déclarant n’appartenir à aucune religion est passée de 26 % en 1980 à 42 % en 2000. — Les valeurs des Français — Évolutions de 1980 à 2000. Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
Ce que je vous ai montré là est parfois appellé une transition majeure dans l'histoire de l'évolution. Những gì tôi vừa cho bạn xem đôi lúc được gọi là chuyển biến trọng đại trong lịch sử tiến hóa. |
Il y a 26 éléphants ici, et nos recherches portent sur l'évolution de l'intelligence avec les éléphants, mais notre fondation Think Elephant s'emploie à amener les éléphants dans les classes du monde entier, virtuellement comme ici, en montrant aux gens à quel point ces animaux sont incroyables. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
Et si je ne vous avais pas dit ce qu'il fallait regarder, vous verriez toujours le visage, parce que nous sommes programmés par l'évolution pour voir des visages. Nếu tôi không nói bạn phải tìm gì, bạn vẫn sẽ nhìn thấy khuôn mặt, vì ta được lập trình thấy khuôn mặt qua sự tiến hóa. |
La philosophie du monde, englobant l’humanisme athée et la théorie de l’évolution, modèle les pensées, la moralité, les objectifs et le mode de vie de nos contemporains. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
Des égyptologues tels que Walter Bryan Emery et Toby Wilkinson considèrent cette évolution architecturale comme la preuve que la famille royale et les servants ont été tués de plein gré lorsque leur chef de famille royale est mort. Các nhà Ai Cập học như Walter Bryan Emery và Toby Wilkinson cho rằng sự phát triển của kiểu kiến trúc này như là bằng chứng cho thấy toàn bộ hoàng gia và những người hầu cận đã tự nguyện hy sinh sau khi nhà vua của họ qua đời. |
L'évolution s'accélère. Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn. |
Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier. Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. |
Ils se disent : “ Si de petits changements peuvent survenir au sein d’une espèce*, pourquoi l’évolution ne pourrait- elle pas en produire de grands sur de longues périodes ? Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
Une crise spirituelle a éclaté, car nombre d’ecclésiastiques étaient devenus des proies faciles pour la haute critique et l’évolution. Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa. |
Ce qui est intéressant, c'est que la salamandre a gardé un circuit très primitif, très similaire de celui de la lamproie, ce poisson primitif qui ressemble à une anguille Il semble que durant son évolution, de nouveaux oscillateurs neuronaux ont été ajoutés pour contrôler les membres pour produire la locomotion des jambes. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
Des études ultérieures ont toutefois montré que la taille et la couleur du plumage ne sont pas suffisantes pour établir des relations de parenté entre espèces dans l'évolution, et que le motif du plumage varie beaucoup, même parmi les individus d'une même espèce. Các nghiên cứu sau này đã cho thấy, kích thước và màu sắc cơ thể không đủ để đánh giá mối quan hệ tiến hóa, và rằng màu sắc của bộ lông thay đổi một cách dễ dàng ngay cả giữa các cá thể của cùng một loài. |
Alors, nous avons cette théorie spéciale de l'évolution qui ne s'applique qu'à la biologie organique, à nous. Vì vậy chúng ta có lý thuyết tiến hóa đặc biệt này vốn chỉ áp dụng trong sinh học hữu cơ, đối vói chúng ta. |
L'évolution nous a permis d'examiner et d'anticiper le comportement des autres en devenant de brillants psychologues instinctifs. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
Ici nous commençons à voir l'évolution du bel arc-en-ciel sépia qui à présent caractérise toute l'humanité. Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évolution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évolution
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.