déversement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déversement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déversement trong Tiếng pháp.

Từ déversement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nghiêng, sự rót, sự tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déversement

sự nghiêng

noun

sự rót

noun

sự tháo

noun

Xem thêm ví dụ

Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers.
Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất.
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+.
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
les nuages ont déversé leur eau.
Áng mây tuôn nước.
Lors du déversement de l’Exxon Valdez, environ 30 pour cent des épaulards sont morts au cours des mois qui ont suivi.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
On pense que les rapides du bas Tocantins (dans lequel l'Araguaia se déverse) ont contribué à isoler les deux espèces, puisque le Pará (dans lequel se déverse le Tocantins) est en contact avec l'Amazone.
Thác ghềnh lớn ở hạ lưu sông Tocantins (vào dòng chảy sông Araguaia) được cho là đã góp phần cô lập hai loài, vì sông Pará (vào dòng chảy sông Tocantins) kết nối với sông Amazon.
Par exemple, le broyage des matériaux ou le déversement de matériaux à poudre sèche.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
Un pays occidental se réserve même le droit d’y déverser les déchets nucléaires.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Le Seigneur déverse son Esprit sur les Lamanites parce que...
Chúa trút Thánh Linh của Ngài xuống dân La Man vì ...
27 et une fois que vous êtes bénis, le Père accomplit l’alliance qu’il a faite avec Abraham, disant : Toutes les nations de la terre seront bénies aen ta postérité — au point que le Saint-Esprit sera déversé, par mon intermédiaire, sur les Gentils, bénédiction sur les bGentils qui les rendra puissants par-dessus tous, au point de disperser mon peuple, ô maison d’Israël.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
la terre a tremblé et le ciel s’est déversé,
Trái đất rúng động, tầng trời đổ xuống,
31 Je vais donc déverser sur eux mon indignation et les anéantir avec le feu de ma furie.
31 Thế nên, ta sẽ đổ cơn phẫn nộ trên chúng và tận diệt chúng bằng lửa thịnh nộ của ta.
Il fut accompagné de déversements spirituels, de révélations doctrinales et de restitutions de clés essentielles à la poursuite de l’établissement de l’Église.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
” (Isaïe 13:11). La colère de Jéhovah sera déversée en punition pour la cruauté de Babylone envers Son peuple.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Au dessus, il y a l'auvent solaire avec la lumière qui se déverse, et en dessous, cet espace vivant et vert.
Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới.
Ce déversement de plaies se poursuit, comme en témoigne le discours intitulé “ La fin de la fausse religion est proche ”, qui a été présenté dans le monde entier le 23 avril 1995 et qui a été suivi de la distribution de centaines de millions d’exemplaires d’un numéro spécial des Nouvelles du Royaume.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
« Pendant la brève durée de sa vie (trente-huit années et demie), un déversement incomparable de connaissance, de dons et de doctrine s’est produit par son intermédiaire. » (voir « Les grandes choses que Dieu a révélées », Le Liahona, mai 2005, p.80-83).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
(Même si les élèves fournissent plusieurs réponses, assurez-vous qu’ils expriment le fait que lorsque nous croyons et obéissons aux paroles du Seigneur, il déverse son Esprit sur nous.
(Mặc dù học sinh có thể đưa ra một số câu trả lời, nhưng hãy chắc chắn là họ nói rằng khi chúng ta tin tưởng và tuân theo lời của Chúa, Ngài sẽ trút Thánh Linh của Ngài xuống chúng ta.
Notre service, qu’il soit grand ou petit, raffine notre esprit, ouvre les écluses des cieux et permet aux bénédictions de Dieu de se déverser non seulement dans la vie des personnes que nous servons mais aussi dans notre propre vie.
Sự phục vụ của chúng ta—dù lớn hay nhỏ—đều thanh lọc tinh thần chúng ta, mở các cửa sổ trên trời, và đổ xuống các phước lành của Thượng Đế không chỉ cho những người chúng ta phục vụ mà còn cho cả chúng ta nữa.
Alors j’ai promis de déverser sur eux ma fureur et de répandre sur eux toute ma colère en Égypte.
+ Vì vậy, ta nói rằng sẽ đổ cơn thịnh nộ và trút hết cơn giận trên chúng tại xứ Ai Cập.
Demandez à la classe de suivre la lecture et de chercher la manière dont les jugements de Dieu furent déversés sur les Néphites.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm cách những đoán phạt của Thượng Đế đã trút xuống trên dân Nê Phi.
Mormon nous dit de prier avec toute l’énergie de notre cœur pour obtenir cet amour et qu’il sera déversé sur nous depuis sa source, notre Père céleste11. Ce n’est qu’à ce moment-là que nous pourrons devenir des réparateurs des brèches dans les relations terrestres.
Mặc Môn bảo chúng ta phải cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để có được tình yêu thương này và nó sẽ được ban cho chúng ta từ nguồn gốc của nó—tức là Cha Thiên Thượng.11 Chỉ khi ấy chúng ta mới có thể trở thành những người tu bổ sự hư hoại trong các mối quan hệ trần thế.
pour les déverser sur la surface de la terre+
Để trút chúng xuống mặt đất,+
« Si c’est là le désir de votre cœur, qu’avez-vous qui vous empêche d’être baptisés au nom du Seigneur, en témoignage devant lui que vous avez conclu avec lui l’alliance de le servir et de garder ses commandements, afin qu’il déverse plus abondamment son Esprit sur vous1 ?
“... Nếu đây là điều mong muốn trong lòng các người, thì có việc gì làm cản trở các người được báp têm trong danh Chúa, để chứng tỏ trước mặt Ngài rằng, các người đã lập giao ước với Ngài, rằng các người sẽ phụng sự Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, để Ngài có thể trút Thánh Linh của Ngài xuống các người một cách dồi dào hơn chăng?”
Pouvez-vous même commencer à comprendre le déversement extraordinaire de la grâce expiatoire que nous recevrons, individuellement et collectivement, comme le promet le Seigneur à toutes les personnes qui rendent témoignage pendant qu’elles invitent des âmes à venir à lui, et ensuite assurent le suivi de ces invitations ?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déversement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.