déverser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déverser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déverser trong Tiếng pháp.

Từ déverser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đổ, trút, tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déverser

đổ

verb

en ouvrant un bidon et en le déversant sur tout le moteur.
bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.

trút

verb

Et j'ai déversé toute ma rage sur eux.
Tôi sẽ trút tất cả cơn giận của mình lên chúng.

tháo

verb

Xem thêm ví dụ

La paix régnera en Sion et dans ses pieux, car il a proclamé : « Et que le rassemblement au pays de Sion et dans ses pieux soit pour la défense, le refuge contre la tempête, et contre la colère lorsqu’elle sera déversée sans mélange sur toute la terre » (D&A 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Comme les Néphites persistent dans leur méchanceté, Dieu déverse ses jugements sur eux et les Lamanites commencent à les balayer de la surface de la terre.
Khi dân Nê Phi khăng khăng trong sự tà ác, Thượng Đế đã trút sự phán xét của Ngài xuống họ, và dân La Man bắt đầu càn quét họ khỏi mặt đất.
Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers.
Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất.
Que donnerons-nous en retour pour le flot de lumière et de vérité que Dieu a déversé sur nous ?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+.
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
Ils préservent ainsi l’unité de la congrégation et permettent à l’esprit de Jéhovah de se déverser librement. — 1 Thessaloniciens 5:23.
Qua cách này, họ duy trì sự hợp nhất của hội thánh đồng thời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va được tự do hoạt động.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23.
15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
les nuages ont déversé leur eau.
Áng mây tuôn nước.
11 Mon indignation va bientôt se déverser sans mesure sur toutes les nations ; et cela, je le ferai lorsque la coupe de leur iniquité sera apleine.
11 Không còn bao lâu nữa, cơn phẫn nộ vô lường của ta sẽ trút lên tất cả các quốc gia; và ta sẽ làm điều này khi chén bất chính của họ atràn đầy.
Lors du déversement de l’Exxon Valdez, environ 30 pour cent des épaulards sont morts au cours des mois qui ont suivi.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
On pense que les rapides du bas Tocantins (dans lequel l'Araguaia se déverse) ont contribué à isoler les deux espèces, puisque le Pará (dans lequel se déverse le Tocantins) est en contact avec l'Amazone.
Thác ghềnh lớn ở hạ lưu sông Tocantins (vào dòng chảy sông Araguaia) được cho là đã góp phần cô lập hai loài, vì sông Pará (vào dòng chảy sông Tocantins) kết nối với sông Amazon.
Tous ceux d’Israël ont violé ta loi, et l’on s’est écarté en n’obéissant pas à ta voix, si bien que tu as déversé sur nous l’imprécation et le serment qui est écrit dans la loi de Moïse le serviteur du vrai Dieu, car nous avons péché contre Lui. ” — Daniel 9:5-11 ; Exode 19:5-8 ; 24:3, 7, 8.
Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8.
« Or je vous le dis, si c’est là le désir de votre cœur, qu’avez-vous qui vous empêche d’être baptisés au nom du Seigneur, en témoignage devant lui que vous avez conclu avec lui l’alliance de le servir et de garder ses commandements, afin qu’il déverse plus abondamment son Esprit sur vous ?
“Giờ đây tôi nói cho các người hay, nếu đây là điều mong muốn trong lòng các người, thì có việc gì làm cản trở các người được báp têm trong danh Chúa, để chứng tỏ trước mặt Ngài rằng, các người đã lập giao ước với Ngài, rằng các người sẽ phụng sự Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, để Ngài có thể trút Thánh Linh của Ngài xuống các người một cách dồi dào hơn chăng?
Par exemple, le broyage des matériaux ou le déversement de matériaux à poudre sèche.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
Un pays occidental se réserve même le droit d’y déverser les déchets nucléaires.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Ce fut une joyeuse réunion, où il y eut un grand déversement de l’Esprit.
Thật là một cơ hội đầy vui mừng, cùng đầy dẫy Thánh Linh.
Jéhovah a déclaré: “Je donnerai aux peuples — ce sera un changement — une langue pure”, mais, juste avant cette promesse, il avait dit: “‘Attendez- moi’, telle est la déclaration de Jéhovah, ‘jusqu’au jour où je me lèverai pour le butin, car ma décision judiciaire est de rassembler les nations, pour que je réunisse les royaumes, afin de déverser sur eux mes invectives, toute ma colère ardente; car par le feu de mon zèle toute la terre sera dévorée.’” — Sophonie 3:8.
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Donc on a 10 000 watts de lumière déversés sur la scène, un cheval- vapeur fait 756 watts, à pleine puissance.
Vậy là 10, 000W ánh sáng đang tràn trên sân khấu 1 mã lực là 756W
Le Seigneur déverse son Esprit sur les Lamanites parce que...
Chúa trút Thánh Linh của Ngài xuống dân La Man vì ...
Le Seigneur lui accorda de grands déversements de l’Esprit qui ont été une bénédiction pour lui, pour sa famille et pour son peuple.
Chúa đã ban phước cho ông khi Ngài trút xuống dồi dào Thánh Linh cho ông để ban phước cho cuộc sống của ông, cuộc sống của gia đình ông và cuộc sống của dân ông.
Que devez- vous faire pour goûter aux bénédictions qui seront déversées sur l’humanité sous la domination de Christ ?
Bạn phải làm gì để được hưởng những ân phước mà chính phủ của Chúa Giê-su sẽ mang lại cho nhân loại?
27 et une fois que vous êtes bénis, le Père accomplit l’alliance qu’il a faite avec Abraham, disant : Toutes les nations de la terre seront bénies aen ta postérité — au point que le Saint-Esprit sera déversé, par mon intermédiaire, sur les Gentils, bénédiction sur les bGentils qui les rendra puissants par-dessus tous, au point de disperser mon peuple, ô maison d’Israël.
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
la terre a tremblé et le ciel s’est déversé,
Trái đất rúng động, tầng trời đổ xuống,
8 et je vous fais la promesse que si vous faites cela, le aSaint-Esprit sera déversé pour rendre témoignage de toutes les choses que vous direz.
8 Và ta ban cho các ngươi lời hứa này, rằng nếu các ngươi làm được như vậy thì aĐức Thánh Linh sẽ được gởi xuống để làm chứng về mọi điều mà các ngươi sẽ nói ra.
31 Je vais donc déverser sur eux mon indignation et les anéantir avec le feu de ma furie.
31 Thế nên, ta sẽ đổ cơn phẫn nộ trên chúng và tận diệt chúng bằng lửa thịnh nộ của ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déverser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.