pénétrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pénétrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pénétrer trong Tiếng pháp.
Từ pénétrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là vào, thấu, hiểu thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pénétrer
vàoverb Durant un moment, vous avez pénétré la dimension astrale. Anh vừa vào tinh linh giới một lát. |
thấuverb Elle a pénétré mon âme comme un éclair. Nó xuyên thấu hồn tôi như sấm chớp. |
hiểu thấuverb (nghĩa bóng) thông suốt, hiểu thấu) |
Xem thêm ví dụ
Il a réussi à pénétrer dans la ville et a assiégé le temple. Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
Puis le peuple pénètre en Canaan et monte contre Jéricho. Jéhovah fait s’effondrer les murs de la ville par un miracle. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
D'une manière ou d'une autre, ils ont réussi à pénétrer à nouveau. Giờ chúng lại xâm nhập được nữa. |
Les ovocytes qui les produisent se développent spontanément, sans être pénétrés par un spermatozoïde. Các trứng phát sinh ra con đực phát triển một cách tự phát, không có sự xâm nhập nào của tinh trùng. |
20 hommes ont pénétré notre camp et aucun garde n'a sonné l'alarme? 20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à? |
À cette époque, je me suis souvent demandé ce que cela ferait de pénétrer dans le palais, mais il me semblait très improbable de concrétiser un jour cette pensée. Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng. |
En 1791, il s'installa à Strasbourg, ville déjà pénétrée par les idées révolutionnaires, et occupa de nombreuses fonctions au cours des années suivantes. Năm 1791, Schneider đã đến Strasbourg, được đánh dấu bởi các cuộc cách mạng, và đã qua nhiều cơ quan và chức năng trong những năm tiếp theo. |
Il a de cette façon... de pénétrer à l'intérieur de votre tête et juste vous faire fou. Nó có cách này... chui vào đầu cô và làm cô phát điên. |
Édouard pénètre dans le Lothian et se dirige vers Édimbourg, mais Robert Bruce refuse de livrer bataille, attirant les Anglais plus profondément en Écosse. Edward tiến qua Lothian đến Edinburgh, nhưng Robert the Bruce từ chối gặp mặt ông trên chiến trận, làm Edward tiến xa hơn vào Scotland. |
De même, cet aperçu de la partie invisible de l’organisation de Jéhovah devrait nous pénétrer d’un profond respect et nous pousser à l’action. Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động. |
2 Car, en vérité, la avoix du Seigneur s’adresse à tous les hommes, et il n’en est baucun qui puisse s’y dérober ; et il n’est pas d’œil qui ne verra, pas d’oreille qui n’entendra, pas de ccœur qui ne sera pénétré. 2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu. |
La bataille s'est poursuivie pendant 27 jours et les Bulgares ont pénétré jusqu'à 90 km dans le territoire de la Serbie. Trận Morava diễn ra trong suốt 27 ngày và cuối cùng quân Bulgaria đã tiến sâu vào lãnh thổ Serbia hơn 90 km. |
L’écrivain Celso Carunungan parla d’un « sentiment de sainteté qui, lorsque l’on pénètre [dans ce lieu], donne l’impression que l’on va rencontrer son Créateur ». Nhà văn Celso Carunungan nhận xét về “một cảm tưởng thánh thiện, mà khi vào bên trong ta sẽ gặp Đấng Sáng Tạo của mình.” |
Un Témoin de Jéhovah qui est autorisé à pénétrer dans les établissements carcéraux pour offrir une aide spirituelle a étudié la Bible avec lui. Một Nhân Chứng Giê-hô-va được phép vào nhà giam để giúp đỡ phạm nhân về phương diện thiêng liêng đã dạy ông Kinh Thánh. |
Durant un moment, vous avez pénétré la dimension astrale. Anh vừa vào tinh linh giới một lát. |
Vous avez pénétré une zone interdite. Anh đã vượt qua khu vực cấm của căn cứ quân sự. |
Soren pénètre dans la salle. Soren bước vào phòng. |
La répétition est nécessaire pour faire pénétrer dans notre cœur l’importance du récit de la Révélation. Điều này đòi hỏi sự lặp đi lặp lại để tâm trí chúng ta hiểu rõ tầm quan trọng của những lời tường thuật trong Khải-huyền. |
L’apôtre Paul a d’ailleurs écrit : « La parole de Dieu est vivante et puissante ; elle est plus acérée qu’aucune épée à double tranchant et elle pénètre jusqu’à la division de l’âme et de l’esprit, des jointures et de leur moelle, et elle est à même de discerner les pensées et les intentions du cœur » (Hébreux 4:12). Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Mais, ayant pénétré dans les deux chambres, il ne vit personne et se dit que les oreilles lui avaient corné. Nhưng, sau khi đã vào cả hai căn buồng, anh chẳng thấy một ai, và anh nghĩ bụng rằng tai anh bị ù. |
Nous pouvons ainsi nous pénétrer des points principaux de l’étude. Các câu hỏi này có thể giúp bạn đặc biệt chú ý đến các điểm chính được bàn đến trong bài học. |
Pénétré de la douceur qui appartient à la sagesse, il n’essaiera pas de deviner et de donner peut-être une réponse fausse qui pourrait causer du tort par la suite. Sự khôn ngoan nhu mì sẽ ngăn cản anh đoán mò để rồi có lẽ trả lời sai và có thể gây ra khổ sở sau này. |
(Rires) Et maintenant nous sommes pénétrés. (Cười) Và bây giờ chúng ta đang bị thâm nhập. |
Cette vision imposante de la gloire et de la puissance de Jéhovah, l’Organisateur suprême de ses créatures célestes, doit à coup sûr nous pénétrer d’humilité et de reconnaissance pour le privilège que nous avons de le servir au sein de son organisation terrestre. Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài. |
Sur le chemin du retour, cette présidente de Société de Secours a reçu une impression spirituelle sans ambiguïté qui a pénétré profondément dans son cœur. Trên đường trở về nhà, chị đã nhận được một ấn tượng rõ ràng từ Thánh Linh mà làm cho chị vô cùng xúc động. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pénétrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pénétrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.