percevoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percevoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percevoir trong Tiếng pháp.

Từ percevoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thu, nhận thức, thấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percevoir

thu

noun

D'ailleurs, les Glaneurs ne perçoivent aucune rémunération pour ça.
Sẵn tiện nói luôn, Kẻ săn tìm không có thu nhập gì từ việc này.

nhận thức

verb

L'Espace comme vous le percevez est votre interface.
Không gian, như bạn nhận thức, là desktop của bạn.

thấm

verb

Xem thêm ví dụ

Apprenez donc à vous percevoir à travers les yeux de Dieu.
Vậy hãy học cách tự xem xét theo quan điểm của Đức Chúa Trời.
Et nous allons voir que vous devez à la fois percevoir et agir sur le monde, ce qui pose un tas de problèmes.
Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề.
Rendre, parce que vous devez permettre à vos consommateurs -- ainsi qu'aux gens d'affaires -- de percevoir vos offres comme authentique.
Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy.
Cela signifie se familiariser avec une nouvelle façon d" être, une nouvelle façon de percevoir les choses qui soit plus en adéquation avec la réalité, avec l'interdépendance, avec ce flux continu de transformation qu'est notre être et notre conscience.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
Lorsqu’une personne en détresse songe au suicide, les premiers à le percevoir sont généralement sa famille et ses amis.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
” Grâce à son étude de la Bible avec les Témoins, Patrick a commencé à percevoir la seule solution aux conflits et aux dissensions des humains.
Nhờ học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng, Patrick đã bắt đầu thấy được giải pháp thật sự để giải quyết các vấn đề xung đột và bất hòa của con người.
La raison pour laquelle cela arrive se résume, pour moi, à un seul problème essentiel, qui est notre incapacité à percevoir la différence entre les bénéfices publics et les profits privés.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
pour percevoir et entendre sa parole ?
Hầu được nhìn và nghe lời ngài?
Évidemment, le conducteur ne peut pas voir, donc le système doit percevoir l'environnement et rassembler les informations pour le conducteur.
Hiển nhiên người lái không thể nhìn thấy, nên hệ thống cần phải nhận biết môi trường và tập hợp thông tin cho người lái.
Tout spectateur pouvait aisément percevoir la grande affection qu’il portait à cette famille, affection qu’il n’a pas eu honte d’exprimer en public.
Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác.
Il vous faut percevoir “ la personne cachée du cœur ”. — 1 Pierre 3:4 ; Éphésiens 3:16.
Bạn cần nhận ra con người “bề trong” của đối tượng.—1 Phi-e-rơ 3:4; Ê-phê-sô 3:16.
Il est plus facile pour l’auditoire de percevoir notre conviction si notre expression est fluide.
Người khác sẽ dễ cảm nhận niềm tin chắc của chúng ta khi bài giảng được trình bày lưu loát.
Dans son corps mortel il y a un esprit, capable de ressentir et de percevoir des choses spirituelles.
Ở bên trong cơ thể của nó là một linh hồn có thể cảm thấy và cảm nhận được những sự việc thiêng liêng.
Et on utilise aussi l'IRM fonctionnelle, qu'on appelle fIRM pour enregistrer une vidéo, un film de l'activité cérébrale quand les participants effectuent une tâche telle que réfléchir, ressentir, ou percevoir quelque chose.
Và chúng tôi cũng sử dụng chức năng MRI, gọi là fMRI, để làm một video, một bộ phim, về hoạt động của bộ não khi những người tham dự tham gia vào một số công việc như suy nghĩ hay cảm nhận một cái gì đó.
Que se passerait-il si nos appareils pouvaient les percevoir et réagir en fonction, exactement comme un ami le ferait ?
Điều gì sẽ sảy ra nếu các thiết bị có thể cảm nhận được chúng ta đang cảm thấy thế nào và đáp ứng lại một cách hợp lý, liệu có thể đáp lại theo cách mà một người bạn có cảm xúc?
Il ne s’agit pas ici de voir au sens propre, mais au sens figuré, autrement dit de discerner ou de percevoir.
Ở đây Kinh-thánh nói đến việc nhìn thấy, không phải bằng mắt thể chất, nhưng theo nghĩa là nhận định hay ý thức được.
La deuxième chose était, que j'ai arrêté de percevoir mon salaire de pasteur au sein de l'église.
Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục.
La valeur du choix dépend de notre capacité à percevoir les différences entre les options.
Giá trị của sự lựa chọn bằn ở khả năng của chúng ta quan sát những sự khác biệt giữa các sự lựa chọn.
(Il sait qu’Ammon agit avec un pouvoir inhabituel et qu’il peut percevoir les pensées des autres.)
(Ông biết rằng Am Môn đã làm việc với quyền năng khác thường và có thể hiểu được những ý nghĩ của người khác).
J'ai donc décidé de continuer à étendre mes sens de couleur, et j'ai ajouté l'infrarouge et l'ultraviolet, à l'échelle de couleur- son, maintenant je peux donc entendre des couleurs que l'œil humain ne peut percevoir.
Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được.
” Efforcez- vous de percevoir le message qui se cache derrière les mots.
Hãy cố gắng nhận ra cảm nghĩ nằm sau lời nói của con bạn.
Tu dois apprendre à percevoir le monde comme nul autre.
Cậu phải biết cảm nhận thế giới theo cách mà chưa ai có thể.
Essayez de percevoir la vraie nature de l’intéressé.
Hãy cố gắng nhận ra con người thật của người ấy.
Vous essayer de percevoir les images au travers d'objets au lieu de voir ce qu'il y a la.
Các em cố gắng cảm nhận hình ảnh thành các vật thể hơn là xem có gì thật sự ở đó
À l'heure actuelle, Google est autorisé à percevoir des taxes dans les États américains suivants :
Google hiện đã đăng ký thu thuế tại các tiểu bang sau của Hoa Kỳ:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percevoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới percevoir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.