diffamation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diffamation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffamation trong Tiếng pháp.

Từ diffamation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự vu khống, lời vu khống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diffamation

sự vu khống

noun

lời vu khống

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous estimez que certains contenus du site portent atteinte à vos droits ou ne respecte pas les lois applicables, vous pouvez envoyer une réclamation d'ordre juridique en suivant l'un des processus de réclamation relatifs aux marques, à la diffamation, à la contrefaçon ou à d'autres problèmes juridiques.
Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi.
Parce qu’il a été discrédité et diffamé dès le début de l’histoire humaine.
Vì danh ấy đã bị bôi nhọphỉ báng ngay từ buổi đầu của lịch sử nhân loại.
Aujourd'hui, les égyptologues considèrent les récits d'Hérodote et de Diodore de Sicile comme une sorte de diffamation, basée sur la philosophie contemporaine des deux auteurs.
Ngày nay các nhà Ai cập học hiện đại coi những câu chuyện của Herodotos và Diodoros là một sự bôi nhọ, dựa trên quan điểm triết học đương thời của cả hai tác giả.
Si l'un suppose que Ishvara crée le monde d'un but intéressé, ceci diffame la nature plénière et la perfection de Îshvara.
Nếu người ta giả sử rằng Ishvara tạo ra thế giới này với một động cơ nào đó, điều này sẽ điều vu khống cho tính toàn diện và sự hoàn hảo của Ishvara.
Même si je n'avais jamais mentionné son nom, elle m'a poursuivi pour diffamation et violation de vie privée.
Thậm chí tôi đã chưa từng nhắc đến tên của cô, nhưng cô ta kiện tôi phỉ báng và xâm phạm riêng tư cá nhân.
6 Au vu de tout cela, nous ne sommes pas surpris que les vrais chrétiens soient aujourd’hui victimes de déformations des faits, de calomnies et de campagnes de diffamation.
6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng.
Afin que nous puissions traiter votre demande de blocage pour diffamation, celle-ci doit être spécifique et solidement justifiée.
Để chúng tôi có thể xử lý yêu cầu chặn nội dung phỉ báng, khiếu nại đó cần phải cụ thể và có cơ sở vững chắc.
Il a commencé à diffamer publiquement les Témoins de Jéhovah, disant qu’ils avaient fait le malheur de son foyer.
Y bắt đầu vu khống công khai các Nhân-chứng Giê-hô-va, bảo rằng họ đã phá hoại gia đình ông.
Il faut poursuivre ce journal pour diffamation.
Tớ muốn đâm đơn kiện tờ báo này.
Aujourd’hui, une fois de plus, certaines personnes semblent déterminées à les diffamer.
* Nhưng giờ đây, có những người lại mưu đồ vu khống Nhân Chứng Giê-hô-va.
Maxwell a enseigné : « Un disciple patient [...] n’est ni surpris, ni défait, lorsque l’Église est diffamée » (« La patience », [Brigham Young University devotional, Nov. 27, 1979], speeches.byu.edu).
Maxwell đã dạy rằng “Một môn đồ kiên nhẫn ... sẽ không bị ngạc nhiên hay bị hủy diệt khi Giáo Hội bị xuyên tạc (“Patience” [Brigham Young University devotional, ngày 27 tháng Mười Một năm 1979], speeches.byu.edu).
b) Comment Satan a- t- il diffamé ce nom ?
Danh Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì, và Sa-tan đã bôi nhọ danh thánh ấy như thế nào?
Vous allez me poursuivre pour avoir diffamé votre fils?
Anh đang dọa sẽ kiện tôi vì đã phỉ báng con anh?
Si vous avez tenté de contacter l'utilisateur ayant mis en ligne la vidéo, et que vous pensez qu'une réclamation pour diffamation est plus adaptée qu'une réclamation pour atteinte à la vie privée ou pour harcèlement, veuillez remplir notre formulaire Web.
Nếu bạn đã cố gắng liên hệ với người tải lên và bạn cho rằng khiếu nại về phỉ báng phù hợp hơn khiếu nại bảo mật hay khiếu nại quấy rối, vui lòng điền vào biểu mẫu web.
J'ai ouvert la lettre, qui m'informait que David Irving m'assignait en justice pour diffamation au Royaume-Uni pour l'avoir appelé négationniste.
Tôi mở lá thư đó ra, và tôi được thông báo là David Irving đang chuẩn bị kiện tôi vì tội phỉ báng ở Vương Quốc Anh đấy, vì đã gọi ông ta là một kẻ phủ nhận cuộc diệt chủng.
Tout au long de sa carrière, on a essayé de diffamer mon mari.
Người ta đã cố bôi nhọ chồng tôi suốt cả sự nghiệp của ông ấy.
Pour faire taire ces diffamations, Mylius fut arrêté, jugé et condamné à un an de prison.
Trong một nỗ lực để dẹp tan những tin đồn, Mylius bị bắt giữ, xét xử và bị kết án phỉ báng hình sự, và bị bỏ tù một năm.
Aimé et Gisèle sont condamnés pour diffamation séditieuse, et la petite Lucille elle- même a droit à deux jours de prison.
Anh Boucher cùng con gái là Gisèle bị kết tội xúi giục phản động. Thậm chí em nhỏ Lucille cũng bị giam hai ngày.
Si je faisais semblant de n'avoir jamais vu l'argent? Aucune diffamation.
Tôi sẽ vờ như chưa từng có số tiền ấy. Để không làm ai bị phỉ báng.
Il ira peut-être jusqu’à intenter un procès en diffamation.
Thậm chí người đó có thể mang những người vu khống mình ra tòa.
C'est de la diffamation.
Đúng là vu cáo.
» Vous voyez, je leur parlais des lois sur la diffamation depuis près de 20 minutes.
Tôi đã nói với chúng về luật chống phỉ báng được khoảng 20 phút.
C'est la diffamation de personnage mené par une fille de 14ans traumatisé.
Câu chuyện về một cuộc mưu sát là do đứa bé 14 tuổi bị chấn thương nói.
” Non contents de rejeter le message, les opposants juifs se sont lancés dans une campagne de diffamation pour essayer de monter la population gentile contre les chrétiens*.
Một mình bác bỏ thông điệp không đủ, những người Do Thái chống đối còn lao vào chiến dịch bôi nhọ, tìm cách xúi giục dân ngoại chống lại tín đồ Đấng Christ.
La cour a condamné les deux diffamateurs à verser une amende et à rembourser tous les frais de justice, y compris tous les frais et dépens exposés par les Témoins de Jéhovah à l’occasion des deux procès.
Tòa phạt hai người phỉ báng và cũng ra lệnh cho họ phải trả tất cả các tụng phí, kể cả hết thảy các phí tổn pháp lý của Nhân-chứng trong cả hai vụ kiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffamation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.