dilemme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilemme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilemme trong Tiếng pháp.
Từ dilemme trong Tiếng pháp có các nghĩa là song đề, thế đôi ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilemme
song đềnoun (triết học) song đề) En fait, la tragédie des biens communs est un dilemme du prisonnier multijoueurs. trên thực tế, bi kịch của mảnh đất công là song đề tù nhân với nhiều người chơi. |
thế đôi ngãnoun (trường hợp phải chọn giữa hai đường) |
Xem thêm ví dụ
Mais avant d'en arriver là, on doit faire face à ce dilemme entre le bien et le mal. Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Et, en conséquence, la vue occidentale du dilemme économique africain est mal cadrée. Như một hệ quả, cái nhìn của phương Tây về sức phát triển của nền kinh tế CPhi bị đóng khung 1 cách sai lầm. |
Et comme moi, il analyse parfaitement le dilemme auquel nous sommes confrontés. Và giống như tôi, cậu phân tích rất rõ tình thế tiến thoái lưỡng nan mà chúng tôi phải đối mặt. |
Sa mort m'a laissée avec un certain dilemme. Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử. |
La démocratie est en difficulté, aucun doute là-dessus, et cela est dû en partie au profond dilemme dans laquelle elle est enfermée. Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu. |
Et pendant deux ans, j'ai lutté avec le dilemme de me réveiller à 4 heures 30 le vendredi matin, de conduire à la prison, de descendre, gantée et désinfectée, prête à recevoir le corps d'un prisonnier exécuté, de prélever les organes puis de transporter ces organes à l'hôpital bénéficiaire puis grefer le don de vie sur un destinataire l'après-midi même. Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó. |
Joseph Smith a affronté un dilemme similaire à l’époque où il traduisait le Livre de Mormon. Joseph Smith cũng đã đối phó với một sự chọn lựa tương tự trong những thời kỳ ban đầu của công việc phiên dịch Sách Mặc Môn. |
S'ils pouvaient s'entendre, s'ils pouvaient transformer un dilemme du prisonnier en une matrice de gains différente, appelée jeu de la confiance, ils pourraient poursuivre. Chỉ khi họ có thể thỏa thuận, chỉ khi họ có thể biến song đề tù nhân thành một ma trận thưởng phạt khác tên là trò chơi cam đoan, họ có thể tiến hành. |
C'était un dilemme moral atroce, et il a pris la personnalité de son père pour le maintenir en vie. Não hắn không thể xử lý các mâu thuẫn đạo đức, nên nó chia thành 2 tính cách để giữ bố hắn sống. |
Je ne vois qu' un seul moyen de résoudre ce dilemme Chỉ có một cách để giải quyết tranh chấp thôi |
Qu’ont- ils fait devant ce dilemme ? Họ làm gì khi sự xung đột như thế xảy ra? |
Les nouveaux mariés ne saisissent pas forcément le bouleversement affectif, le dilemme de fidélité et les sentiments de jalousie et d’amertume que l’arrivée d’un beau-parent déclenche chez un enfant. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Et la raison pour laquelle ce dilemme est apparu est que l’apprentissage social c’est un vol visuel. Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh. |
Il y a 20 ans, Axel Rod a utilisé le dilemme du prisonnier afin de sonder la question biologique : Si nous sommes ici parce que nos ancêtres étaient de tels compétiteurs féroces, comment la coopération peut-elle seulement exister ? 20 năm trước, Robert Axelrod đã sử dụng song đề tù nhân để thăm dò một câu hỏi về sinh vật học: nếu tất cả chúng ta ở đây vì tổ tiên ta là những chiến binh dũng cảm, sự hợp tác có thể tồn tại bằng cách nào? |
Voici quelques unes des questions qui sont au centre de mon exploration de la nature du désir érotique et des dilemmes qui accompagnent la forme moderne de l'amour. Đó là một trong những câu hỏi mấu chốt của trong sự khám phá của tôi vể bản chất của ham muốn tình dục và những tình huống khó xử trong tình yêu hiện đại |
« J’étais hantée par ce dilemme qui ne m’a pas quittée jusqu’au samedi. “Cảm nghĩ này làm héo hon hồn tôi và ở lẩn quẩn với tôi cho đến ngày Thứ Bảy. |
Dans un sens bien réel, nous affrontons le même dilemme que Joseph Smith dans sa jeunesse. Trong một ý nghĩa thực sự, chúng ta đối phó với cùng một tình trạng khó xử mà Joseph Smith đã trải qua khi còn trẻ. |
Ils ont commencé à penser à un moyen de fuir de ce dilemme de prisonnier, et nous avons développé des concepts d'action collective, en fait, d'essayer d'amener différents concurrents ensemble autour d'une table, leur faire comprendre combien il serait dans leur intérêt de stopper leur corruption simultanément, et pour être bref, nous sommes parvenu finalement à faire signer l'Allemagne en même temps que les autres pays de l'OCDE et quelques autres exportateurs. Họ đã bắt đầu nghĩ tới một lối thoát cho tình thế khó xử này. Chúng tôi đã phát triển các khái niệm về hành động tập thể về cơ bản là cố gắng mang các đối thủ cạnh tranh lại quanh bàn đàm phán, giải thích cho họ về lợi ích cho chính họ nếu tất cả cùng đồng loạt dừng hối lộ, Tôi xin tóm tắt câu chuyện, chúng tôi đã dần tìm cách thuyết phục nước Đức ký kết cùng các nước khác trong OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) và một số nước xuất khẩu khác. |
Pour résoudre ce dilemme, il a trouvé ce qu’il appelle sa théorie de la diététique des 80 et 20 pour cent. Để giải quyết tình trạng khó xử này, ông đã nghĩ ra điều mà ông gọi là thuyết dinh dưỡng 80:20 của mình. |
Y a-t-il un moyen de sortir de ce dilemme? Có cách nào khác để thoát ra tình trạng tiến thoái lưỡng nan này không? |
Le provincialisme pose un faux dilemme : l'aide aux pauvres d'un pays au détriment des pauvres d'un autre pays. Chủ nghĩa địa phương đã sinh ra tư tưởng phân chia trắng-đen sai lệch nó xem người nghèo nước này và nước khác hoàn toàn đối lập nhau. |
Les propriétaires avaient un dilemme -- ils avaient demandé à Philippe de la faire. Chủ nhà gặp vướng mắc và yêu cầu Philip giải quyết. |
Laissez- moi vous raconter comment je me suis retrouvé devant ce dilemme. Tôi xin được giải thích làm thế nào tôi lại ở trong cảnh ngộ đó. |
Mais maintenant, je pense que<br/>le dilemme est le défi culturel. Nhưng, tôi nghĩ rằng, tình thế lưỡng nan hiện nay chính là sự thách thức văn hóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilemme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dilemme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.