diluer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diluer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diluer trong Tiếng pháp.

Từ diluer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm dịu đi, làm yếu đi, pha loãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diluer

làm dịu đi

verb (nghĩa bóng) làm yếu đi, làm dịu đi)

làm yếu đi

verb (nghĩa bóng) làm yếu đi, làm dịu đi)

pha loãng

verb

On peut le diluer avec une électrolyte, peut-être qu'on en aura assez.
Chúng ta có thể pha loãng với một chất điện phân, có thể chế đủ.

Xem thêm ví dụ

Son état est devenu si désespéré que les gens de sa caserne ont fait la queue pour lui donner des transfusions en espérant diluer l'infection déferlant dans son sang.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Le requin blanc possède un odorat extraordinaire : il est capable de détecter une goutte de sang diluée dans 100 litres d’eau !
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Il n'a pas été dilué par des générations de mutations.
Nó ko bị loãng đi bởi sự sản sinh ra hàng trăm thế hệ.
Vous savez avec quoi il dilue ce truc?
Cậu biết thứ gì có thể dừng việc này lại được ko?
C'est prendre un médicament qui marche vraiment et le diluer beaucoup jusque bien en dessous de la limite d'Avogadro.
Đó là lấy một loại thuốc thực sự có tác dụng và pha loãng nó vượt quá giới hạn của Avogadro nhiều lần.
7 D’un autre côté, la définition de l’immoralité que donne le monde moderne est tellement diluée qu’elle ne correspond pas à la pensée de Dieu.
7 Mặt khác, thế gian tân thời này định nghĩa sự vô luân một cách pha loãng đến nỗi khác hẳn quan điểm của Đức Chúa Trời.
Selon l'une d'entre elles, il serait dérivé de « Dhillu » ou « Dilu », un roi qui a bâti la ville en 50 av. J.-C. et lui a donné son nom,,.
Một trong số đó là nó bắt nguồn từ Dhillu hay Dilu, vị quốc vương đã xây dựng một thành phố tại địa điểm này vào năm 50 TCN và đặt theo tên mình.
Les puristes peuvent penser que la fiction dilue la quête d'une compréhension humaine véritable, que le film est trop rudimentaire pour raconter une histoire complexe et détaillée ou que les réalisateurs donne plus d'importance au drame qu'à la vérité.
Người theo chủ nghĩa thuần tuý có lẽ cảm thấy rằng sự giả tưởng xua tan nhu cầu hiểu thật sự của con người rằng phim quá thô thiển để nói về những câu chuyện phức tạp và chi tiết, hay những nhà làm phim luôn phục vụ sự cường điệu hơn là sự thật.
L'aspirine que tu viens de prendre va diluer ton sang.
Thuốc aspirin cậu vừa uống sẽ làm cho máu loãng hơn.
Il n'a pas été dilué par des centaines de générations de mutations sélectives.
Nó không bị pha tạp bởi sự tiến hóa qua hàng trăm thế hệ.
La mesure standard du piquant d'un aliment est sa cote sur l'échelle de Scoville, qui mesure à quel point sa teneur en capsaïcine peut être diluée avant que la chaleur ne soit plus détectable par l'homme.
Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa.
Il fait donc tout ce qui est en son pouvoir afin de diluer, déformer et détruire la vérité de l’Évangile et nous en tenir éloignées.
Vì vậy nó làm mọi điều trong quyền năng của nó để làm suy yếu, xuyên tạc, và hủy diệt lẽ thật của phúc âm và giữ chúng ta tách rời khỏi lẽ thật đó.
En gros, pour administrer une anesthésie, il vous faut de l'oxygène aussi pur que possible, parce qu'au final vous allez le diluer avec le gaz.
Về cơ bản, để tiến hành gây mê, bạn cần có khí ô-xy tinh khiết nhất có thể, bởi vì sau đó bạn sẽ pha loãng nó với khí.
Le gouvernement coréen impose un degré d'alcool pour le soju dilué de moins de 35 %.
Chính phủ Hàn Quốc đã quy định nồng độ rượu soju pha loãng phải thấp hơn 35%.
Sinon, ils peuvent détourner nos efforts, diluer notre énergie et nous prendre au piège de nos propres passe-temps, spirituels ou temporels, qui ne sont pas au cœur de notre condition de disciple.
Nếu không, thì những điều đó có thể làm xao lãng các nỗ lực, làm suy yếu nghị lực của chúng ta và làm cho chúng ta tập trung thái quá vào những sở thích thuộc linh hay vật chất của mình, mà không phải là trọng tâm của vai trò môn đồ của chúng ta.
Même si il est dilué le sang de pute.
Dù cho nó có là máu của con điếm nào.
Son témoignage du Maître est donc clair, non dilué et plein de force.
Do đó, chứng ngôn của sách về Đức Thầy được rõ ràng, thuần khiết và đầy quyền năng.
Je refuse que notre sang saxon soit dilué.
Ta sẽ không để dòng máu Saxon bị pha tạp với chúng.
Le gadolinium réagit lentement avec l'eau et est soluble dans les acides dilués.
Gadolini phản ứng chậm với nước và bị hòa tan trong axít loãng.
En d'autres termes nous voulons que la souffrance soit diluée, allégée, écartée par des explications.
Nói cách khác, chúng ta muốn sự đau khổ được xoá tan, được loại bỏ, được gạt đi, được giải thích cho qua.
En gros, pour administrer une anesthésie, il vous faut de l'oxygène aussi pur que possible, parce qu'au final vous allez le diluer avec le gaz.
Về cơ bản, để tiến hành gây mê, bạn cần có khí ô- xy tinh khiết nhất có thể, bởi vì sau đó bạn sẽ pha loãng nó với khí.
« Laissons ce nuage de sang se diluer, avant de remonter à la surface à travers le banc de requins. »
"Hãy để cho vũng máu lớn tan ra một chút trước khi chúng ta nổi lên mặt nước vượt qua hết bầy cá mập này."
Et ils dispersent violemment l'encre alors elle est diluée, et la couleur a disparu.
Và nước cuộn chảy hòa tan mực mực bị pha loãng màu của nó biến đi.
Cette fusion anormale de l’enseignement chrétien avec la philosophie grecque correspond à une volonté de diluer la vérité biblique, de lui faire perdre sa force et son attrait devant les personnes humbles et sincères qui cherchent la vérité (1 Corinthiens 3:1, 2, 19, 20).
Sự pha trộn trái tự nhiên các dạy dỗ của đạo Đấng Christ với triết học Hy Lạp là một nỗ lực nhằm pha tạp lẽ thật của Kinh Thánh, làm giảm bớt hiệu lực và sức lôi cuốn của lẽ thật đối với những người nhu mì, khiêm tốn, và chân thành tìm kiếm chân lý.
Mais ils verront pas que la méthylamine est diluée?
Nhưng họ không phát hiện ra đã bị cướp... khi nhận methylamine đã pha loãng à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diluer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.